Đáp án:
`1.` this `->` that
`-` Câu tường thuật `:` S + said (that) + S + V (lùi thì) + O.
`-` TLG `->` TLGQK `:` S + was / were (not) + going to + V + O.
`-` Lùi thì `:` this `->` that
`2.` was always `->` had always been
`-` Câu tường thuật `:` S + said (that) + S + V (lùi thì) + O.
`-` HTHT `->` QKHT `:` S + had (not) + VpII + O.
`-` Lùi thì `:` my `->` his
`3.` had never eaten `->` never ate
`-` Câu tường thuật `:` S + claimed / ... (that) + S + V (lùi thì) + O.
`-` HTĐ `->` QKĐ `:` S + V2 / Ved + O.
`-` Lùi thì `:` we `->` they
`4.` will talk `->` would talk
`-` Câu tường thuật `:` S + told sb + S + V (lùi thì) + O.
`-` TLĐ `->` TLQK `:` S + would (not) + V + O.
`-` Lùi thì `:` I `->` she
`5.` had used to exercise `->` used to exercise
`-` Câu tường thuật `:` S + said (that) + S + V (lùi thì) + O.
`-` Cấu trúc `:` S + used to + V + O. `->` Không đổi
`6.` she wished she had been `->` she wish she had been
`-` Câu tường thuật `:` S + said (that) + S + V (lùi thì) + O.
`-` Câu điều ước HT `->` Câu điều ước QK `:` S + wish (es) (that) + S + had + VpII + O.
`-` Lùi thì `:` I `->` she
`7.` I answered the phone `->` to answer the phone
`-` Câu tường thuật `:` S + told sb + to + Vinf + O.
`1.`
`+` lỗi sai: this
`+` sửa: that
vì trong câu tường thuật thì ta phải đổi $this => that$
`2.`
`+` lỗi sai: was always been
`+` sửa: had always been
vì trong câu tường thuật thì thì hiện tại hoàn thành `=>` quá khứu hoàn thành
`3.`
`+` lỗi sai: had never eaten
`+` sửa: never ate
vì trong câu tường thuật thì thì hiện tại đơn `=>` quá khứ đơn
`4.`
`+` lỗi sai: will
`+` sửa: would
vì trong câu tường thuật thì $ will => would$
`5.`
`+` lỗi sai: had used to
`+` sửa: used to
vì used to là dạng đạc biệt của câu tường thuật, khi chuyển thì ta ko đổi dạng
`6.`
`+` lỗi sai: wished she had
`+` sửa: wished she was
`7.`
`+` lỗi saI: i answered
`+` sửa: to answer
vì cấu trúc câu tường thuật mệnh lệnh là: $#S+told+S.O+to_V$
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247