1. owner (n): chủ
2. neighborhood (n): khu vực lân cận
3. Service (n): sự phục vụ
4. Resident (n): người dân thường trú
5. photographer (n): nhiếp ảnh gia
6. selection (n): sự lựa chọn
7. neighbors (n): hàng xóm
8. exhibitiion (n): buổi triển lãm
9. service (n): dịch vụ/ sự phục vụ
10. collect (v): thu thập
11. tasteful (Adj): ngon
12. careless (adj): bất cẩn
13. well (adv): tốt
14. convenient (adj): tiện lợi
15. shopping (shopping area: khu mua sắm)
16. Unfortunately(adv): thật không may
17. uncomfortable (adj): không thoải mái
18. cheaper (so sánh hơn): rẻ hơn
19. discuss (v): bàn bạc
20. beautiful (adj): đẹp
21. visitors (n): du khách
22. collection (n): bộ sưu tập
23. relax (v): thư giãn
24. favorite (adj): yêu thích
25. Customers (n): khách hàng
26. Product (n): sản phẩm
27. celebrating (V_ing, cấu trúc Be busy with V_ing: bận làm gì)
28. collector (n): người sưu tập
29. conveniently (adv)
30. productive (adj): hiệu quả
31. effective (adj): hiệu quả
32. concerned (adj): quan tâm
33. tiring (adj): khiến cho mệt mỏi
1 . owner
2 . neighborhood
3 . servant
4 . resident
5 . photographer
6 . selection
7 . neighbor
8 . exhibition
9 . services
10 . collect
11 . tasty
12 . careless
13 . well
14 . convenient
15 . shopping
16 . Unfortunately
17 . uncomfortable
18 . cheaper
19 . discuss
20 . beautiful
21 . visitors
22 . collection
23 . relax
24 . favourite
25 . Customers
26 . product
27 . celebrating
28 . collector
29 . convenient
30 . productive
31 . effection
32 . concerned
33 . tiring
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247