1. Mrs Hien decided to give up her job in order to have more time with her children.
Bỏ She wanted đi để kết nối 2 câu với nhau, thêm in order to (để làm gì) vào
2. I went to market this morning in order to buy some meat.
Bỏ I đi để kết nối 2 câu với nhau, thêm in order to (để làm gì) vào * in order to +V1 nên chuyển bought thành buy
3. He hurried up to the station in order not to miss the train.
Bỏ He didn't want để kết nối 2 câu với nhau, thêm in order not to (để không)
4. My brother is studying hard in order not to fail the next exams.
Giải thích tương tự câu 3
5. They practise speaking English everyday IN ORDER TO speak English well.
Dịch: Họ luyện nói tiếng Anh mỗi ngày ĐỂ nói tiếng Anh tốt hơn.
*Lưu ý: Có thể dùng" in order to" hay "so as to "trong các câu trên vì chúng cùng nghĩa và cùng cách dùng(để)
Chúc em học tốt nha 🙆♀️💖
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247