1. was
Câu mơ ước ở thì hiện tại: S+ wish(s/es)+ V( past simple)
2. wearing
sau like là động từ thêm ing
3. saw/ What would you do
Câu diều kiện loại 2, diễn tả 1 việc không có thật ở hiện tại
4. were having
thì quá khứ tiếp diễn, diễn tả 1 việc đang diễn ra thì có việc khác xen vào
5. Do you ussually go
Thì hiện tại đơn ( Câu trả lowfi là yes, i do)
6. was
7. haven't seen
since+ thời gian: DHNB thì hiện tại hoàn thành
8. Will you have
tomorrow: DHNB thì tương lai đơn
9. was bought
câu bị động thì quá khứ
10. was
Câu mơ ước ở hiện tại
`1`. was
`-` Câu ao ước: S+ wish+ O+ Ved/ V2 (Vì đang nói về hiện tại `=>` chia như vậy)
`2`. to wear
`-` like+ to V: thích làm gì
`3`. saw `-` would you do
`-` Câu điều kiện loại `2`: Hiện tại không có thật
`(+)` If- clause: chia QKĐ, dùng were cho tất cả các ngôi
`(+)` Main clause: should/ would/ could/ might+ V
`4`. had
`-` when+ QKD
`5`. Do you usually go
`-` usually: dấu hiệu thì HTĐ
`-` Câu nghi vấn ( thì HTĐ): Do/ Does+ S+ V+...?
`6`. was
`-` Trong câu ao ước có today `=>` chia QKĐ
`-` Câu ao ước: S+ wish+ O+ Ved/ V2
`7`. have not seen
`-` since last week: dấu hiệu thì HTHT
`-` Câu phủ định ( thì HTHT): S+ have/ has+ not+ Vpp
`8`. Will you have
`-` tomorrow: dấu hiệu thì TLĐ
`-` Câu nghi vấn ( thì TLĐ): Will/ Shall+ S+ V+...?
`9`. was bought
`-` last month: dấu hiệu thì QKĐ
`-` Câu bị động ( thì QKĐ): S+ was/ were+ Vpp+ [ by O]+...
`10`. was
`-` Câu ao ước: S+ wish+ O+ Ved/ V2 (Vì đang nói về hiện tại `=>` chia như vậy)
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247