`1.` will be sent
`2.` will be made
`3.` will be sold
`4.` Will ... be delivered
`5.` won't be permitted
`6.` will be done
`7.` won't be held
`8.` will be announced
~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
`**` Cấu trúc Bị động Tương lai đơn :
`(+)` S + will + be + Vp2
`( - )` S + will (not) / won't + be + Vp2
`( ? )` Will + S + be + Vp2 ?
`**` Notes :
`+` Trạng từ nơi chốn đứng trước [by + O]
`+` Trạng từ thời gian đứng sau [by + O]
`+` By + me, you, him, ... có thể bỏ đi trong câu bị động
===================
`@` 𝔾𝕒𝕓𝕣𝕚𝕖𝕝𝕝𝕒 🌹✨
`\text{@Bulletproof}`
`1.` will be sent
`2.` will be made
`3.` will be sold
`4.` Will the book be delivered
`5.` will not be permitted
`6.` will be done
`7.` will not be held
`8.` will be announced
________________________________________
`+` Cấu trúc câu bị động - thì Tương lai đơn:
`(+)` Khẳng định: S + will + be + PII + (BY O)
`(-)` Phủ định: S + will + not + be + PII + (BY O)
`(?)` Nghi Vấn: Will + S + be + PII + (BY O)....?
`@` Note: Khi by + O là by us, by them, by people, by someone, by somebody, by buiders, by we.....thì ta bỏ đi không sử dụng trong câu bị động.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247