Exercise 17
1, to eat
2, is; go
3, feel
4, don’t have
5, Eating; are
6, have
7, have; have to see
8, am
9, eat; stay
10, have; should drink
11, helps
12, hurts
Exercise 18
1, Have you washed
2, washed; have had
3, have ever eaten
4, Has Susan gone
5, were not
6, Have you done; finished
7, haven’t seen; arrived
8, arrested
9, Did you visit
10, have cleaned
11, arrived
12, stayed
13, lost
14, broke
15, haven’t seen; saw
16, Has (anyone) phoned
17, visited
18, has your team won
19, went; has not come
20, visited
EX 17
1, to eat
2, is / go
3, feel
4, don’t have
5, Eating / are
6, have
7, have / have to see
8, am
9, eat / stay
10, have / should drink
11, helps
12, hurts
EX 18
1, Have / washed
2, washed / have had
3, have ever eaten
4, Has / gone
5, were not
6, Have / done / finished
7, haven’t seen / arrived
8, arrested
9, Did / visit
10, have cleaned
11, arrived
12, stayed
13, lost
14, broke
15, haven’t seen / saw
16, Has / phoned
17, visited
18, has / won
19, went / has not come
20, visited
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247