Trang chủ Tiếng Anh Lớp 9 1:There (be) 20 students inclass 9A .They (learn) English now....

1:There (be) 20 students inclass 9A .They (learn) English now. 2:When I arrived yesterday ,he (watch) TV. 3:They (live)here since 2003. 4:My brother likes (pla

Câu hỏi :

1:There (be) 20 students inclass 9A .They (learn) English now. 2:When I arrived yesterday ,he (watch) TV. 3:They (live)here since 2003. 4:My brother likes (play)soccer in his free time. 5:The boy is too young (ride)a motorbike. 6:A modern hospital should (built)in this town soon. 7:if she (not be) busy today ,she (give)us a hand . 8:We (spend)an hour (clean)our classroom yesterday

Lời giải 1 :

`1.` are/ are learning

`-` đoạn đầu: 20 students là chủ ngữ số nhiều `->` dùng tobe are

`-` đoạn sau: có "now" dấu hiệu nhận biết thì HTTD

`2.` was watching

`->` When + S + Ved/V2, S + was/were + V_ing

`3.` have lived

`@` since 2003: dấu hiệu nhận biết thì HTHT

`-` They là chủ ngữ số nhiều `->` trợ động từ là have

`4.` playing

`->` like + V_ing

`5.` to ride

`->` too + adj + to + V_inf

`6.` be built

`->` chia ở câu bị động - động từ khuyết thiếu

`+` Cấu trúc: S + ĐTKT + be + PII + (BY  O)

`7.` isn't/ will give

`+` Cấu trúc câu điều kiện loại 1: If + S + V(s/es), S + will + V_inf

`8.` spent/ to clean

`@` yesterday: dấu hiệu nhận biết thì QKĐ

Thảo luận

Lời giải 2 :

1.are - are learning

- 20 students là số nhiều nên chia are

- There + be + N + cụm từ chỉ nơi chốn

- Thì HTTD , dấu hiệu : now

- S + is/am/are + V-ing + O 

- They là số nhiều nên chia are

2.was watching

- When + QKĐ , QKTD

- When + S + Ved/V2 + O , S + was/were + V-ing

- He là số ít nên chia was

- Diễn tả 1 hành động đang xảy ra trong quá khứ thì 1 hành động khác xen vào

3.have lived

- Thì HTHT , dấu hiệu : since 2003

- S + has/have + Ved/V3 + O 

- They là số nhiều nên chia have

4. playing

- like + V-ing : thích làm gì

5.to ride

- S + be + too + adj + (for sb) + to V

6.build

- should + V nguyên : nên làm gì

7.isn't - will give

- Câu điều kiện loại 1 , giả thiết có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai 

- If + S + V(s/es) + O ,S + will + V nguyên 

8.spent - cleaning

- Thì Quá Khứ Đơn , dấu hiệu : yesterday 

- S + Ved/V2 + O 

- spend time doing sth : dành thời gian làm gì 

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 9

Lớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Copyright © 2021 HOCTAP247