`23.` B
`-` Cấu trúc: In spite of/ Despite + N/ Ving, S + V..: Mặc dù
`24.` C
`-` Every August chỉ khoảng thời gian `->` When
`-` Cấu trúc bị động thì HTĐ: S + am/ is/ are + VpII + (by O)
`25.` C
`-` the + N
`-` performance (n): màn biểu diễn
`26.` A
`-` break down: bị hỏng
`-` Cấu trúc thì HTĐ: Do/ does + S + V..?
`27.` A
`-` Cấu trúc: S + used to + V..: đã từng
`28.` A
`-` a + N số ít đếm được
`-` signal (n): tín hiệu
`29.` D
`-` Cấu trúc: Although + S + V, S + V.. : Mặc dù
`30.` C
`-` Cấu trúc: However, S + V..: tuy nhiên
`31.` A
`-` Cấu trúc: find + sb/ sth + adj..: thấy ai/ cái gì như thế nào
`-` _Ing: Miêu tả cảm giác mà sự vật này đem lại cho đối tượng khác
`32.` C
`-` Chủ ngữ không thể tự thực hiện hành động, phải có thứ gì đó tác động đến nó `=>` Bị động
`-` Cấu trúc câu bị động thì TLĐ: S + will be + VpII + (by O)
`-` put - put - put
23. In spite of/Despite + N/V_ing, S + V + (O): mặc dù
- A: loại vì in spite không có of
- C: loại vì sau Although là 1 mệnh đề
- D: loại vì Nevertheless đứng ở đầu câu, trước dấu phẩy
24. Every August -> thời gian -> When
25. performance (n): buổi trình diễn (mạo từ (the) + noun)
- perform (v): biểu diễn (loại)
- performer (n): người trình diễn (không hợp nghĩa -> loại)
- performing (V_ing) (loại)
26. break down (adj): hư hỏng
27. used to: đã từng (1 thói quen trong QK đã chấm dứt vào hiện tại)
28. give a signal: đã ra tín hiệu (là 1 cụm)
29. Although + S + V + (O), S + V + (O)
- A + C: loại vì 2 từ này đứng ở đầu câu, trước dấu phẩy
- B: loại vì sau Despite là 1 danh từ/danh động từ (công thức ở câu 23)
30. However: đứng ở đầu câu trước dấu phẩy: Tuy nhiên
- B + D: loại Sau Although và Despite không có dấu phẩy
- A: loại vì therefore nghĩa là do đó
31. find s.th adj: thấy cái gì đó như thế nào
- Adj_ing dùng để mô tả tính chất của vật (film là 1 vật) -> chọn A
32. những bóng đèn tròn không thể tự lắp -> câu bị động:
- A: loại vì will put là công thức câu chủ động TLĐ
- B: loại vì will be putting là công thức câu chủ động TLTD
- D: loại vì không có không thức will + being + Vp.p (nếu cấu trúc đúng là câu BĐ TLTD: will + be + being + Vp.p)
=> C: câu bị động TLĐ: will be + Vp.p
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247