Trang chủ Hóa Học Lớp 9 Viết 60 công thức hóa học và đọc tên câu...

Viết 60 công thức hóa học và đọc tên câu hỏi 3103497 - hoctapsgk.com

Câu hỏi :

Viết 60 công thức hóa học và đọc tên

Lời giải 1 :

Đáp án:

 

Giải thích các bước giải:

 1.SO2: lưu huỳnh đioxit

2.CO2:cacbon đioxit

3.P2O5: điphotphopentaoxit

4.CuO: đồng (II) oxit

5.CaO: canxi oxit

6.Fe2O3: sắt (III) oxit

7.FeO:sắt (II) oxit

8.Fe3O4 : oxit sắt từ

9.H2SO4: axit sunfuric

10.H2SO3 : axit sunfurơ

11.HNO3: axit nitric

12.Ca(OH)2: canxi hiđroxit (nc vôi trong )

13.Ba(OH)2: bari hiđroxit

14.KOH: kali hiđroxit

15.NaOH : natri hiđroxit

16.Fe(OH)2 : sắt (II) hiđroxit

17.Fe(OH)3 : sắt (III) hiđroxit

18.Mg(OH)2 : magie hiđroxit

19.Cu(OH)2 : đồng (II) hiđroxit

20.Al(OH)3: nhôm hiđroxit

21.HF: axit flohiđric

22.HCl: axit clohiđric

23.H3PO4:  axit photphoric

24.H2CO3 : axit cacbonic

25.HBr: axit bromhiđric

26.H2S: axit sunfuhiđric

27.NaCl : natri clorua

28.BaCl2 : bari clorua

29.CaCl2 : canxi clorua

30.KCl : kali clorua

31.MgCl2 : magie clorua

32.FeCl2 : sắt (II) clorua

33.FeCl3 : sắt (III) clorua

34.AlCl3 : nhôm clorua

35.ZnCl2 : kẽm clorua

36.AgCl : bạc  clorua

37.CuCl2 : đồng (II) clorua

38.Al2(SO4)3: nhôm sunfat

39.BaSO4: bari sunfat

40.CaSO4 : canxi sunfat

41.Na2SO4: natri sunfat

42.CuSO4 : đồng (II) sunfat

43.K2SO4 : kali sunfat

44.MgSO4: magie sunfat

45.Fe2(SO4)3 : sắt (III) sunfat

46.FeSO4 : sắt (II) sunfat

47.AgNO3: bạc nitrat 

48.Fe(NO3)3 : sắt (III) nitrat 

49.Fe(NO3)2 : sắt (II) nitrat 

50.Cu(NO3)2 : đồng (II) nitrat 

51.Na2CO3 : natri cacbonat

52.KHCO3: kali hiđrocacbonat

53.NaH2PO4: natri đihiđrophotphat

54.K3PO4: kali photphat

55.Na3PO4 : natri photphat

56.CaCO3: canxi cacbonat

57.BaCO3 : bari cacbonat

58.NH4NO3 : amoni nitrat

59.KNO3 : kali nitrat

60.NaAlO2 : natri alomominat

Thảo luận

-- cho mình ctlhn đc k bạn
-- Cảm ơn ạ
-- cho mình 5sao vs ctlhn đc k ạ
-- cho mình hay nhât đc k bạn

Lời giải 2 :

1. H2O: nước

2. Al2O3: nhôm clorua

3. FeCl2: sắt (II) clorua

4. FeCl3: sắt (III) clorua

5. HCl: axit clohidric

6. BaO: bari oxit

7. KNO3: kali nitrat

8. CaCl2: canxi clorua

9. HNO3: Axit nitric

10. Fe2(SO4)3: sắt (III) sunfat

11. BaSO4: bari sunfat

12. BaCO3: bari cacbonat

13. H2S: axit sunfuhidric

14. NaOH: natri hidroxit

15. LiOH: liti hidroxit

16. H3PO4: axit photphoric

17. HgS: thủy ngân (II) sunfua

18. NO2: nitơ (IV) oxit

19. AgNO3: bạc nitrat

20. CO2: canxi đioxit

21. SO3: lưu huỳnh trioxit

22. SO2: lưu huỳnh đioxit

23. P2O5: điphotpho pentaoxit

24. N2O5: đinitơ pentaoxit

25. CaCO3: canxi cacbonat

26. H2SO3: axit sunfurơ

27. NaSO4: natri sunfat

28. H2SO4 loãng: axit sunfuric loãng

29. Cu(OH)2: đồng (II) hidroxit

30. ZnSO4: kẽm sunfat

31. C12H22O11: mantozơ

32. C12H22O12: axit lactobionic

33. (CH3COO)2Ca :canxi acetat

34. (NH2)2CO: ure

35. (NH4)2Cr2O7: amoni cromat

36. (NH4)2SO4: amoni sunfat

37. (NH4)3PO4: amoni photphat

38. AgBr: bạc bromua

39. AlCO3: nhôm cacbonat

40. Al2S3: nhôm sunfua

41. AlN: nhôm nitrat

42. C2H2: axetilen

43. C2H4Br2: etyl bromua

44. KNO2: kali nitrit

45. NH4NO3: amoni nitrat

46. K2SO4: kali sunfat

47. (NH4)2HPO4: điamoni hidrophotphat

48. Ca3(PO4)2: canxi photphat

49. Ca(H2PO4)2: canxi dihidrophotphat

50. NaCl: natri clorua

51. CO: cacbon oxit

52. NaHCO3: natri hidrocacbonat

53. MgCO3: magie cacbonat

54. SiO2: silic đioxit

55. Na2SiO3: natri silicat

56. Na2SiF6: natri hexaflorosiliat

57. SiF4: silic tetraflorua

58. C4H10: butan

59. C10H22: đecan

60. CH4: metan

Bạn có biết?

Hóa học, một nhánh của khoa học tự nhiên, là ngành nghiên cứu về thành phần, cấu trúc, tính chất, và sự thay đổi của vật chất.Hóa học nói về các nguyên tố, hợp chất, nguyên tử, phân tử, và các phản ứng hóa học xảy ra giữa những thành phần đó.Hóa học đôi khi được gọi là "khoa học trung tâm" vì nó là cầu nối các ngành khoa học tự nhiên khác như vật lý học, địa chất học và sinh học.

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 9

Lớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Copyright © 2021 HOCTAP247