Đáp án:
Giải thích các bước giải:
1.SO2: lưu huỳnh đioxit
2.CO2:cacbon đioxit
3.P2O5: điphotphopentaoxit
4.CuO: đồng (II) oxit
5.CaO: canxi oxit
6.Fe2O3: sắt (III) oxit
7.FeO:sắt (II) oxit
8.Fe3O4 : oxit sắt từ
9.H2SO4: axit sunfuric
10.H2SO3 : axit sunfurơ
11.HNO3: axit nitric
12.Ca(OH)2: canxi hiđroxit (nc vôi trong )
13.Ba(OH)2: bari hiđroxit
14.KOH: kali hiđroxit
15.NaOH : natri hiđroxit
16.Fe(OH)2 : sắt (II) hiđroxit
17.Fe(OH)3 : sắt (III) hiđroxit
18.Mg(OH)2 : magie hiđroxit
19.Cu(OH)2 : đồng (II) hiđroxit
20.Al(OH)3: nhôm hiđroxit
21.HF: axit flohiđric
22.HCl: axit clohiđric
23.H3PO4: axit photphoric
24.H2CO3 : axit cacbonic
25.HBr: axit bromhiđric
26.H2S: axit sunfuhiđric
27.NaCl : natri clorua
28.BaCl2 : bari clorua
29.CaCl2 : canxi clorua
30.KCl : kali clorua
31.MgCl2 : magie clorua
32.FeCl2 : sắt (II) clorua
33.FeCl3 : sắt (III) clorua
34.AlCl3 : nhôm clorua
35.ZnCl2 : kẽm clorua
36.AgCl : bạc clorua
37.CuCl2 : đồng (II) clorua
38.Al2(SO4)3: nhôm sunfat
39.BaSO4: bari sunfat
40.CaSO4 : canxi sunfat
41.Na2SO4: natri sunfat
42.CuSO4 : đồng (II) sunfat
43.K2SO4 : kali sunfat
44.MgSO4: magie sunfat
45.Fe2(SO4)3 : sắt (III) sunfat
46.FeSO4 : sắt (II) sunfat
47.AgNO3: bạc nitrat
48.Fe(NO3)3 : sắt (III) nitrat
49.Fe(NO3)2 : sắt (II) nitrat
50.Cu(NO3)2 : đồng (II) nitrat
51.Na2CO3 : natri cacbonat
52.KHCO3: kali hiđrocacbonat
53.NaH2PO4: natri đihiđrophotphat
54.K3PO4: kali photphat
55.Na3PO4 : natri photphat
56.CaCO3: canxi cacbonat
57.BaCO3 : bari cacbonat
58.NH4NO3 : amoni nitrat
59.KNO3 : kali nitrat
60.NaAlO2 : natri alomominat
1. H2O: nước
2. Al2O3: nhôm clorua
3. FeCl2: sắt (II) clorua
4. FeCl3: sắt (III) clorua
5. HCl: axit clohidric
6. BaO: bari oxit
7. KNO3: kali nitrat
8. CaCl2: canxi clorua
9. HNO3: Axit nitric
10. Fe2(SO4)3: sắt (III) sunfat
11. BaSO4: bari sunfat
12. BaCO3: bari cacbonat
13. H2S: axit sunfuhidric
14. NaOH: natri hidroxit
15. LiOH: liti hidroxit
16. H3PO4: axit photphoric
17. HgS: thủy ngân (II) sunfua
18. NO2: nitơ (IV) oxit
19. AgNO3: bạc nitrat
20. CO2: canxi đioxit
21. SO3: lưu huỳnh trioxit
22. SO2: lưu huỳnh đioxit
23. P2O5: điphotpho pentaoxit
24. N2O5: đinitơ pentaoxit
25. CaCO3: canxi cacbonat
26. H2SO3: axit sunfurơ
27. NaSO4: natri sunfat
28. H2SO4 loãng: axit sunfuric loãng
29. Cu(OH)2: đồng (II) hidroxit
30. ZnSO4: kẽm sunfat
31. C12H22O11: mantozơ
32. C12H22O12: axit lactobionic
33. (CH3COO)2Ca :canxi acetat
34. (NH2)2CO: ure
35. (NH4)2Cr2O7: amoni cromat
36. (NH4)2SO4: amoni sunfat
37. (NH4)3PO4: amoni photphat
38. AgBr: bạc bromua
39. AlCO3: nhôm cacbonat
40. Al2S3: nhôm sunfua
41. AlN: nhôm nitrat
42. C2H2: axetilen
43. C2H4Br2: etyl bromua
44. KNO2: kali nitrit
45. NH4NO3: amoni nitrat
46. K2SO4: kali sunfat
47. (NH4)2HPO4: điamoni hidrophotphat
48. Ca3(PO4)2: canxi photphat
49. Ca(H2PO4)2: canxi dihidrophotphat
50. NaCl: natri clorua
51. CO: cacbon oxit
52. NaHCO3: natri hidrocacbonat
53. MgCO3: magie cacbonat
54. SiO2: silic đioxit
55. Na2SiO3: natri silicat
56. Na2SiF6: natri hexaflorosiliat
57. SiF4: silic tetraflorua
58. C4H10: butan
59. C10H22: đecan
60. CH4: metan
Hóa học, một nhánh của khoa học tự nhiên, là ngành nghiên cứu về thành phần, cấu trúc, tính chất, và sự thay đổi của vật chất.Hóa học nói về các nguyên tố, hợp chất, nguyên tử, phân tử, và các phản ứng hóa học xảy ra giữa những thành phần đó.Hóa học đôi khi được gọi là "khoa học trung tâm" vì nó là cầu nối các ngành khoa học tự nhiên khác như vật lý học, địa chất học và sinh học.
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247