1. He said he would give me answer the following week.
- Lùi thì: will -> would
- Đổi ngôi: I -> he
- Tân ngữ: you -> me
- Trạng từ: next week -> the following week
2. Xem lại đề
3. My friend said he had been ound of watching TV when he had been 10.
- Lùi thì: Quá khứ đơn -> Quá khứ hoàn thành (was -> had been)
- Đổi ngôi: I -> he/ she
4. Tony said that their father worked for a foreign company.
*Sửa đề: they -> their
- Lùi thì: Hiện tại đơn -> Quá khứ đơn (works -> worked)
5. Her mom told us that she could story in England for 2 weeks.
- Lùi thì: can -> could
- Đổi ngôi: I -> she
6. My brother said that he hadn't bought that book the day before.
- Lùi thì: Quá khứ đơn -> Quá khứ hoàn thành (didn't buy -> hadn't bought)
- Đổi ngôi: I -> he
- Trạng từ: yesterday -> the day before.
7. They said that they had to try their best to win that game.
- Lùi thì: have to -> had to
- Đổi ngôi: we -> they
- Tính từ sở hữu: our -> their
- Đại từ: this -> that
8. She policemax asked me to show him my driving licence.
- Tân ngữ: me -> him
- Tính từ sở hữu: your -> my
----------------
*Câu tường thuật với câu trần thuật:
S + said (to)/ (told) + (O) + (that) + S + V (lùi thì)
*Câu tường thuật với câu cầu khiến:
S + asked/ told/ warned/... + O + (not) + to V
*Tham khảo thêm (dưới hình)
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247