7. I am used getting up early.
`=>` Be used to + V- ing: quen với
8. He isn't interested in getting a good job.
`=>` Interested in + V-ing = like + V-ing: thú vị với cái gì đó
9. He is the youngest people in this group.
`=>` S + the + adj - est (với tính từ dài) + noun
10. Lan spent two hours cleaning her room.
`=>` Spend + V-ing: dành thời gian cho một việc gì đó
11. Who's the inventor of this machine?
`=>` Ai là người phát minh ra loại máy móc này? (không cấu trúc).
12. Mr. Brown drives very carefully
`=>` Ông Brown lái xe rất cẩn thận (không cấu trúc).
13. It took miss Quynh two hours to write this letter.
`=>` It takes + S + time + to + V: dành thời gian để làm gì
14. It is a novel with fifty chapters. (câu này mình không chắc đúng không nữa ạ).
`=>` Nó là một quyển tiểu thuyết với 15 chương.
15. She has a twenty -year - old boy.
`=>` Cụm từ "twenty - year" là tính từ ghép.
16. Let's have dinner at my house today.
`=>` Let's + V: hãy làm gì
17. I prefer eating out to cooking at home.
`=>` prefer+ V-ing + to + V-ing²: thích cái gì hơn cái gì
I'd rather eat out than cook at home
`=>` S + would rather+ bare - inf + (than + bare - inf). [với 1 chủ ngữ]: thích cái gì hơn cái gì
I am used to getting up early
He isnt interested in getting a job
He is the youngest people in this group
Lan spent 2 hours cleaning her room
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247