`1.` help.
→ must + V nguyên thể: phải làm gì
`2.` is waiting.
→ Thì HTTD, DHNB: now
→ S + am/is/are + V-ing
`3.` to go.
→ Would you like + to V + ... ?
`4.` to eat.
→ want + to V: muốn làm gì
`5.` are listening.
→ Thì HTTD, DHNB: at the moment
→ S + am/is/are + V-ing
`6.` will visit.
→ Thì TLĐ, DHNB: next week
→ S + will + V nguyên thể
`7.` goes.
→ Thì HTĐ, DHNB: everyday
→ S + V/V_s/V_es + O + ...
`8.` will come.
→ Thì TLĐ, DHNB: tomorrow morning
→ S + will + V nguyên thể
`9.` jogs.
→ Thì HTĐ, DHNB: every morning
→ S + V/V_s/V_es + O + ...
`10.` watching.
→ How about + V-ing + .....
`1`. $help$
must (động từ khuyết thiếu) + V (nguyên) = phải làm gì
`2`. $is$ $waiting$
dấu hiệu nhận biết: now - thì hiện tại tiếp diễn - S + to be (am/is/are) + V - ing
`3`. $ to$ $go$
Would you like to V = mời ai đó/ đưa ra lời đề nghị về làm gì đó
`4`. $to$ $eat$
want to V = muốn làm gì
`5`. $are$ $listening$
at the moment = ngay lúc này - thì hiện tại tiếp diễn - S + to be (am/is/are) + V-ing
`6`. $will$ $visit$
next week = tuần sau - thì tương lai đơn - S + will + V (nguyên)
`7`. $goes$
every day = hàng ngày - thì hiện tại đơn - He/She/It + V (s/es)
`8`. $will$ $come$
tomorrow morning = sáng ngày mai - thì tương lai đơn - S + will + V (nguyên)
`9`. $jogs$
every morning = mỗi buổi sáng - thì hiện tại đơn - He/She/It + V (s/es)
`10`. $watching$
How about + V -ing = đưa ra lời gợi ý về làm một điều gì đó
`@` $bee$
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247