`bb(Camsama)`
Cấu trúc thì tương lai tiếp diễn :
` ( + ) ` : S + will + be + V-ing
` ( - ) ` : S + won't + be + V-ing
` ( ? ) ` : Will + S + be + V-ing ` ? `
` - ` Dấu hiệu thì tương lai tiếp diễn thường gặp : at this time next week , at ` 9 am ` tomorrow , at this time tomorrow , ...
` 1 `. will be visiting
` 2 ` . won't be sitting
` 3 ` . won't be having
` 4 ` . will be mainly using
`5 ` . will be living
`6 ` . Will you be waiting
` 7 ` . will be walking
`8 ` . Will she be flying
` 9 ` . will be taking
` 10 ` . won't be sleeping
1.will be visiting (dấu hiệu : at this time next week)
2.will not be sitting (dấu hiệu : at 7.00 am tomorrow)
3.will not be having (dấu hiệu : at this moment next Monday)
4.will mainly be using
5.will be living (dấu hiệu : this time next year)
6.Will you be waiting
7.will be walking (dấu hiệu : next Sunday at this time)
8.Will she be flying (dấu hiệu : this time next week)
9.will be taking (dấu hiệu : tomorrow at 7:30 am)
10.will not be sleeping
+) S + will + be + V-ing + O
-) S + won't + be + V-ing + O
?) Will + S + be + V-ing + O ?
* Diễn tả 1 hành động đang xảy ra tại 1 thời điểm xác định trong tương lai
* Diễn tả 1 hành động đang xảy ra tại 1 thời điểm xác định trong tương lai thì 1 hành động khác xen vào
* Diễn tả 2 hành động đang cùng xảy ra song song với nhau tại 1 thời điểm xác định trong tương lai
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247