2 . C
on + tháng , ngày
3 . D
nice : i-> /ai/
còn lại i->/ i/
4. working
love + ving
5. watches
usually : dấu hiệu nhận biết của thì hiện tại đơn
She là chủ ngữ số ít
6. B .
next + Tg là dấu hiệu nhận biết của thì tương lai
nhưng đây là một dự kiến đã lên kế hoạch nên dùng thì tương lai gần
7. B
Would like + to Vinf
8.B
parents : e-> đọc là ơ
còn lại là /e/
9. A
machine : ch->/məˈʃiːn/
còn lại ch -> /tʃ/
2 . C
on + month, day
3 . D âm /aɪ/ còn lại âm /ɪ/
4. working
love + V_ing
5. watches
usually : HTĐ
She là chủ ngữ số ít → thêm s/es
6. B .
next + time: TL
Lịch trình (chắn chắn sẽ làm trong tương lai) → TL gần
7. B
Would like + to V_inf
8.B âm /ə/ còn lại âm /e/
9. A âm /ʃ/ còn lại âm /tʃ/
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247