1. of ( font of = like : thích )
2. to ( married to : kết hôn với ai đó )
3. for ( care for : chăm sóc )
4. to ( be kind to someone : tốt với ai đó )
5. with ( be in relation ship with : đang trong một mối quan hệ với ai đó )
6. of (proud of : tự hào )
7. of ( jealous of : ghen tị với ai đó )
8. for ( admire for : ngưỡng mộ ai đó )
9. with ( chat with : nch với nhau )
10. about ( about sth : về vấn đề nào đó )
11. with ( argue with : bàn tán, cãi nhau về vấn đề nào đó )
12. with ( như câu 11 )
13. to ( apologize to : xin lỗi )
14. for ( apologize to so for sth : xin lỗi ai đó về vấn đề nào đó )
1. of
2. to
3. for
4. of
5. with
6. of
7. of
8. for
9. with
10. on
11. with
12. with
13. for
14. before
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247