Exercise 1: Complete the sentences with the correct forms
3. to bring
→ volunteer to do sth
4. pronouncing
3. to eat
4. to hang up
8. to pull
→ struggle to do sth: chật vật làm gì
9. to know
10. being
→ tolerate + doing sth: chịu đựng ...
8. telling
9. to be
12. to do
→ mean + to do sth: cố ý làm gì
13. to return - finish
14. worrying
15. to play
14. telling
19. taking
20. buying
21. to change
22. to have
23. hearing
24. promising - to visit
22. to race
EX 1
3. to bring
4. pronouncing
3. to eat
4. to hang up
8. to pull
9. to know
10. being
8. telling
9. to be
12. to do
13. to return / finish
14. worrying
15. to play
14. telling
19. taking
20. buying
21. to change
22. to have
23. hearing
24. promising / to visit
22. to race
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 10 - Năm thứ nhất ở cấp trung học phổ thông, năm đầu tiên nên có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi xa hơn vì ngôi trường mới lại mỗi lúc lại xa nhà mình hơn. Được biết bên ngoài kia là một thế giới mới to và nhiều điều thú vị, một trang mới đang chò đợi chúng ta.
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247