At this time this week, a video conference will be held by us.
$\Rightarrow$At this time this week,We will hold a video conference
+Cấu trúc: S+will+V+N
+Vì câu bị động là thì tương lai đơn
$\Rightarrow$Câu chủ động cũng là thì Tương lai đơn
+dịch là Vào lúc này trong tuần này, Chúng tôi sẽ tổ chức một hội nghị truyền hình
$#tytyrrte$
We will hold a video conference at this time this week.
Tạm dịch: Chúng tôi sẽ tổ chức 1 cuộc họp ideo vào thời điểm này tuần này.
Form bị động và chủ động tất cả các thì:
Simple present (hiện tại đơn): + Passive voice (bị động): S+tobe+PP (by+Sb/O).
+ Active (chủ động): S+V+O.
Present continuous (hiện tại tiếp diễn): + Passive voice (bị động): S+tobe+being+PP (by+Sb/O).
+ Active (chủ động): S+tobe+V-ing+O.
Present perfect (hiện tại hoàn thành): + Passive voice (bị động): S+have/has+been+PP (by+Sb+O).
+ Active (chủ động): S+have/has+PP+O.
Past simple (thì quá khứ): + Passive voice (bị động): S+was/were+PP (by+SB+O).
+ Active (chủ động): S+V-ed+O.
Past continuous (quá khứ tiếp diễn): + Passive voice (bị động): S+was/were+being+PP (by+Sb+O).
+ Active (chủ động): S+was/were+V-ing+O.
Past perfect (quá khứ tiếp diễn): + Passive voice (bị động): S+ had+been+PP (by+Sb+O).
+ Active (chủ động): S+had+PP+O.
Simple future (tương lai đơn): + Passive voice (bị động): S+will be+PP (by+Sb+O).
+ Active (chủ động): S+will+V(inf) +O.
Near future (tương lai gần): + Passive voice (bị động): S+tobe+going to BE+V(inf)
(by O).
+ Active (chủ động): S+tobe+going to+V(inf)+O.
Future continuous (tương lai tiếp diễn): +Passive voice (bị động): S+will be+being+PP (by+Sb+O).
+ Active (chủ động): S+will be+V-ing+O.
Future perfect (tương lai hoàn thành): + Passive voice (bị động): S+will have+been+PP (by+Sb+O).
+ Active (chủ động): S+ will have+PP+O.
Modal verbs (động từ khiếm khuyết, vd: must, should, can,...): +Passive voice (bị động):
S+modal verbs+PP (by+Sb+O).
Trong đó: S là chủ ngữ.
Sb là somebody là ai đó.
O là tân ngữ.
PP (có thể thay là V3) là past participle là quá khứ phân từ 3.
tobe là động từ tobe (is/am/are).
XIN 5* VÀ CTLHN, NẾU THIẾU GÌ THÌ TUS VÀ CÁC CẬU CỨ NÓI, MÌNH SẼ SỬA CHỮA:33
Thanks~~
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247