I.
1. have known 9. has given
2. have learnt 10. has spoken
3. have seen 11. have taken
4. have been 12. have done
5. has - started 13. has bought
6. has lived 14. has had
7. has written 15. has worked
8. have eaten 16. has found
II.
1. Joan has lived in this apartment since 2005.
2. Ellen and Rose have known each other for 40 years.
3. The teacher has been at school since 8:00 this morning.
4. Robbie has had a beard for six months.
5. Dennis has owned his car for four years.
6. Maria has worn glasses since she was five years old.
7. David has been fallen in love with Patricia since they were teenagers.
8. Mark has worked at the bank for three years.
9. Sam has known how to swim for three years.
III.
1. I have had a flu since last week.
2. She has been divorced for a long time.
3. He has been absent from school all week.
4. I have lived in this apartment since I moved to this city.
5. Teacher has already taught that lesson.
6. Edith has worn glasses since she was a child.
7.
8. The children have been very happy since they got their new puppy.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 10 - Năm thứ nhất ở cấp trung học phổ thông, năm đầu tiên nên có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi xa hơn vì ngôi trường mới lại mỗi lúc lại xa nhà mình hơn. Được biết bên ngoài kia là một thế giới mới to và nhiều điều thú vị, một trang mới đang chò đợi chúng ta.
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247