=>
1. A -> carelessly
-> drive là động từ -> cần trạng từ
2. B -> important
-> be adj
3. C -> easy
-> be adj
4. C -> excellent
-> adj N
5. D -> beautiful
-> be very adj
6. C -> relatively : tương đối
7. importance -> important
-> adj N
8. B -> happily
-> live là động từ -> cần trạng từ
9. C -> efficient
-> adj N
10. A -> communication
-> the N of
11. B -> prevented
-> bị động can be V3/ed
12. D -> easily
-> pass là động từ -> cần trạng từ
13. D -> angry
-> make sb adj : khiến/làm cho
14. D -> easily
-> done (do) là động từ -> cần trạng từ
15. B -> was published
-> bị động QKĐ was/were V3/ed
16. C -> successful
-> adj N
17. C -> angry
-> become adj
18. C -> improving
-> giới từ + N/Ving
19. B -> bad
-> feel adj
Ảnh 2/
11. D expell : thải ra, tống ra >< inhale : hít vào
12. C boost : thúc đẩy, làm tăng >< weaken : làm cho yếu đi
13. B work ~ effective >< ineffective : không hiệu quả
14. B promote : đẩy mạnh, thúc đẩy >< discourage : can ngăn, làm chán nản
15. A increase : tăng >< reduce : giảm
16. B safe : an toàn >< dangerous : nguy hiểm
17. D compound : hỗn hợp >< single : đơn
18. A inner : bên trong >< external : bên ngoài
19. B incredible : không thể tin được >< believable
20. C achievement : thành tựu >< failure : thất bại
21. A eliminate : loại bỏ >< retain : giữ lại
22. D innovation : đổi mới >< stagnation : trì trệ
23. B prominent : xuất chúng, nổi bật >< unknown : không rõ, không xác định (vô danh)
24. C popular : phổ biến (nhiều người biết) >< unknown
25. B wartime : thời chiến >< peacetime : thời bình
26. A affected >< natural : tự nhiên
27. B adore >< hate : ghét
28. D confident : tự tin >< fearful : sợ hãi
29. C fortunate ~ lucky >< unlucky : không may mắn
30. B public : công cộng, công khai >< private : cá nhân, riêng tư
31. B drop out of school : bỏ học
32. C energetic >< passive : bị động
33. D similar : giống >< distinct : riêng, riêng biệt
Ảnh 3/
Nối tiếp đề câu 34
34. C postpone : trì hoãn >< continue : tiếp tục
35. B advanced : tiến bộ, cấp cao, trình độ cao >< of low level : cấp thấp, trình độ thấp
36. B compulsory : bắt buộc >< optional : tùy chọn
37. C temporary : lâm thời, tạm thời >< permanent : vĩnh cửu, cố định
38. C friendly : thân thiện >< hostile : thù địch
39. C temporary >< permanent
40. C appear : xuất hiện >< vanish : biến mất, tan biến
VI/ lặp lại ảnh 1
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 10 - Năm thứ nhất ở cấp trung học phổ thông, năm đầu tiên nên có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi xa hơn vì ngôi trường mới lại mỗi lúc lại xa nhà mình hơn. Được biết bên ngoài kia là một thế giới mới to và nhiều điều thú vị, một trang mới đang chò đợi chúng ta.
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247