* Vì ở đây chúng ta sẽ có cấu trúc có dạng như sau đây:
⇒ Câu when có When+S+was\were+V_ing+O; S+ V_ed\2+O
⇒ Câu while có while +S+ was\were+V_ing +O; S+ V_ed\2+O
→ Diễn tả một sự vc đang diễn ra thì một sự vc khác xen vào.
→ Hai cấu trúc này đều diễn tả sự vc xảy ra trong quá khứ hết.
1 was watching , called
2 jumped , rescued
3 saw , lived
4 rang , were playing
5 was writing
6 were playing , started
7 met , lived
8 was working , decided
9 was raining , decided
10 was shining , decided
Học tốt!!!
Past simple / Past Continuous exercises
1. was watching - called
2. jumped - rescued
3. saw - lived
4. rang - were playing
5. was writing
6. were playing - started to
7. met - lived
8. was working - decided
9. was raining - decided
10. was shining - decided
Cách giải :
- Sau while là QK tiếp diễn.
- Sau when là QK đơn.
- Hành động đang diễn ra trong quá khứ ( was/were Ving) bị chen bởi một hành động khác (V2/ed)
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247