$\text{Hà Anh}$
__________________________________________________________
1. home → homeless --- trang chủ → vô gia cư
__________________________________________________________
2. job → jobless --- công việc → thất nghiệp
__________________________________________________________
3. pain → painless --- đau đớn → không đau
__________________________________________________________
4. mind → midless --- quan tâm → vô tâm
__________________________________________________________
5. heart → heartless --- quả tim → nhẫn tâm
__________________________________________________________
6. meaning → meaningless --- ý nghĩa → vô nghĩa
__________________________________________________________
7. spot → spotless --- nơi → không tì vết
__________________________________________________________
8. end → endless --- chấm dứt → bất tận
__________________________________________________________
9. age → ageless --- già đi → không tuổi tác
__________________________________________________________
10. care → careless --- quan tâm → cẩu thả
__________________________________________________________
* Chú ý:
→ Sau dấu 3 gạch (---) là những từ ngữ tiếng Anh tạm dịch sang tiếng Việt.
1. home `->` homless : vô gia cư
2. hope `->` hopeless : hy vọng
3. help `->` helpless
4. care `->` careless
5. use `->` useless
6. fear `->` fearless
7. job `->` jobless
8. though `->` thoughless
9. fair `->` fairless
10. worht `->` worthless
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247