1. are - reach
2. comes
3. came-had left
4. has never flown
5. have just decided - would undertake
6. would take
7. was
8. am attending -was attending
9. arrive - will be waiting
10. had lived
11. got- had already arrived
12. will see - see - will have graduated
13. visted
14. has been - Haven't - read
15. is washing - has just repaired
mình làm đc ngang đấy thôi ~ (ง ° ͜ ʖ °)ง ~╥﹏╥~
Chúc bạn học tốt (・ωー)~☆
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247