`2a.` Điền từ vào chỗ trống
`1.` Health
`→` Dẫn chứng: What we eat and drink affects our health
`2.` Rich
`→` Dẫn chứng: Eat foods rich in iron,...and green leafly vegetables
`3.` Moist
`→` Dẫn chứng: Healthy lips are deep pink in color and moist
`4.` Folic acid
`→` Dẫn chứng: What if my tongue is red?...fruits and vegetables
`5.` Need
`→` Dẫn chứng: What if there are white spots on my nails? - You may need zinc
`2b.` Giải thích từ ngữ in đậm
`-` Affect (v): Ảnh hưởng hoặc tạo ra sự thay đổi cho một cái gì đó
`-` Health (n): Sức khoẻ
`-` Diet (n): Chế độ ăn uống
`-` Fruit (n): Trái cây
`-` Vegetable (n): Rau củ
`-` Dark (adj): Tối, đậm
`-` Zinc (n): Kẽm
`-` Pumpkin (n): Bí ngô
`-` Liver (n): Gan
`-` Cereal (n): Ngũ cốc
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247