`17.` hasn't he
`18.` haven't we
`19.` were you
`20.` have they
`22.` can't you
`23.` am I
`24.` has she
`25.` didn't he
`1.` have you
`2.` is she
`3.` should she
`4.` hasn't him
`5.` isn't he
`6.` haven't they
`7.` haven't they
`8.` hasn't she
`9.` isn't there
`10.` didn't you
______________________________________
Câu hỏi đuôi: Câu trần thuật, trợ động từ/động từ khiếm khuyết+(not)+S?
Thể của câu hỏi đuôi trái với câu trần thuật (khẳng định >< phủ định)
Nếu mệnh đề chính chứa hoặc 1 trợ động từ , hoặc 1 động từ khiếm khuyết, ta sẽ sử dụng động từ này trong phần câu hỏi đuôi.
Nếu mệnh đề chính không chứa bất cứ trợ động từ hay động từ khiếm khuyết nào, chúng ta sử dụng trợ động từ do, does, did trong phần câu hỏi đuôi.
Nếu câu trần thuật có dạng "I am..." (thể khẳng định) thì câu hỏi đuôi là aren't I
Nếu câu trần thuật có dạng there+tobe thì câu hỏi đuôi có chủ ngữ là there
Giai thích các bước giải:
* Vế trước khẳng định thì vế sau phủ định và ngược lại
Đáp án:
17. hasn't he
18. haven't we
19. were you
20. have they
22. can't you
23. am I
24. has she
25. didn't he
1. have you
2. is she
3. should she
4. hasn't him
5. isn't he
6. haven't they
7. haven't they
8. hasn't she
9. isn't there
10. didn't you
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247