56. is ⇒ are
57. are ⇒ is
58. in ⇒ and
59. in ⇒ of
60. where ⇒ what
61. have ⇒ has
62. watchs ⇒ watches
63. do ⇒ does
64. teach ⇒ teaches
65. is ⇒ are
66. a ⇒ an
67. a ⇒ any
68. any ⇒ many
69. any ⇒ many
70. any ⇒ a
EX6 :
73. There ins't a TV in his room
74. There aren't any pens on my desk
75. The boy is behind that tree
76. There are many girls in front of the house
ĐÚNG 100%
-bangtann-
#Vandalism group
@MÌNH XIN 1 CẢM ƠN, 1 TICK 5* VÀ CÂU TRẢ LỜI HAY NHẤT NHÉ Ạ
CHÚC BẠN HỌC TỐT !!
- No, I waiting for Mr. Hai.
56. gạch is sửa thành are
57. gạch are sửa thành is
58. gạch in sửa thành and
59. gạch in sửa thành of
60. mình không chắc
61. đúng
62. watchs thành watches
63. do thành does
65. is thành are
66. a thành an
67. a thành any
68. any thành some hoặc bỏ any ( mình không chắc )
69. mình không biết
70. hình như là Is thành Are
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247