Công thức so sánh hơn của tính từ dài: $more+adj+(than)$
1. more beautiful
$more+adj+(than)$
$-------------------------$
2. more expensive
$more+adj+(than)$
$-------------------------$
3. more dangerous
$more+adj+(than)$
$-------------------------$
4. more comfortable
$more+adj+(than)$
$-------------------------$
5. more convenient
$more+adj+(than)$
$-------------------------$
6. more important
$more+adj+(than)$
$-------------------------$
7. more exciting
$more+adj+(than)$
$-------------------------$
8. more popular
$more+adj+(than)$
$-------------------------$
9. more beautiful
$more+adj+(than)$
$-------------------------$
10. more difficult
$more+adj+(than)$
$-------------------------$
11. more inconvenient
$more+adj+(than)$
$-------------------------$
12. more modern
$more+adj+(than)$
$-------------------------$
13. more historic
$more+adj+(than)$
$-------------------------$
14. more terrible
$more+adj+(than)$
$-------------------------$
15. more polluted
$more+adj+(than)$
$-------------------------$
16. more crowded
$more+adj+(than)$
$-------------------------$
17. more boring
$more+adj+(than)$
$-------------------------$
$keodang$
$#namlinhchi$
`\text{Phần lý thuyết của bài :}`
`\text{Cấu trúc của câu so sánh hơn và so sánh hơn nhất :}`
`\text{ - So sánh hơn :}`
+ Tính từ ngắn : S + to be + adj + er + than + Noun/ Pronoun
+ Tính từ dài : S + to be + more + adj + than + Noun/ Pronoun
`\text{- So sánh hơn nhất :}`
+ Tính từ ngắn: S + to be + the + adj + est + Noun/ Pronoun
+ Tính từ dài : S + to be + the most + adj + Noun/ Pronoun
`\text{Bài làm :}`
1. more beautiful
`\text{Tính từ dài của so sánh hơn}`
2. more expensive
`\text{Tính từ dài của so sánh hơn}`
3. more dangerous
`\text{Tính từ dài của so sánh hơn}`
4. more comfortable
`\text{Tính từ dài của so sánh hơn}`
5. more convenient
`\text{Tính từ dài của so sánh hơn}`
6. more important
`\text{Tính từ dài của so sánh hơn}`
7. more exciting
`\text{Tính từ dài của so sánh hơn}`
8. more popular
`\text{Tính từ dài của so sánh hơn}`
9. more beautiful
`\text{Tính từ dài của so sánh hơn}`
10 .more difficult
`\text{Tính từ dài của so sánh hơn}`
11. more inconvenient
`\text{Tính từ dài của so sánh hơn}`
12. more morden
`\text{Tính từ dài của so sánh hơn}`
13. more hictoric
`\text{Tính từ dài của so sánh hơn}`
14.more terrible
`\text{Tính từ dài của so sánh hơn}`
15 . more polluted
`\text{Tính từ dài của so sánh hơn}`
16. more crowded
`\text{Tính từ dài của so sánh hơn}`
17 . more boring
`\text{Tính từ dài của so sánh hơn}`
Điền những từ này vào ô trống nha !
Học tốt ạ !
Xin hay nhất !
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 4 - Năm thứ bốn ở cấp tiểu học, kiến thức ngày một tăng, sắp đến năm cuối cấp nên các em cần chú đến học tập nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247