1. She told me that she didn't understand.
*Câu tường thuật với câu trần thuật:
S + said to/ told + O + (that) + S + V (lùi thì)
- Lùi thì: Hiện tại đơn -> Quá khứ đơn (don't -> didn't)
- Đổi ngôi: I -> she
2. Jon said that everyone was waiting in the theatre.
*Câu tường thuật với câu trần thuật:
S + said (that) + S + V (lùi thì)
- Lùi thì: Hiện tại tiếp diễn -> Quá khứ tiếp diễn (is waiting -> was waiting)
3. Sue asked if there were any tickets had left.
*Câu tường thuật với Yes/No-questions:
S + asked/ wanted to know/ wondered/... + (O) + if/ whether + S + V (lùi thì)
- Lùi thì: Hiện tại đơn -> Quá khứ đơn (are -> were), Quá khứ đơn -> Quá khứ hoàn thành (left -> had left)
4. He said that he was watching a film.
- Lùi thì: Hiện tại tiếp diễn -> Quá khứ tiếp diễn (am watching -> is watching)
- Đổi ngôi: I -> he
5. Betty said that her costume was missing.
- Lùi thì: Hiện tại tiếp diễn -> Quá khứ tiếp diễn
- Tính từ sở hữu: my -> her
6. She asked me if she could hear I played.
- Lùi thì: can -> could, hiện tại đơn -> quá khứ đơn
- Đổi ngôi: I -> she, you -> I
7. He asked her if she had heard that song.
- Lùi thì: Hiện tại hoàn thành -> Quá khứ hoàn thành
- Đổi ngôi: you -> she
8. I asked him if he had got a ticket.
- Lùi thì: Quá khứ đơn -> Quá khứ hoàn thành
- Đổi ngôi: you -> he
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247