1. A: I am going to go to the Science Museum this afternoon and I don't have a bike.
`->` Diễn tả 1 dự định đã có kế hoạch từ trước
B: I will lend you mine.
`->` Diễn tả 1 quyết định tức thời tại thời điểm nói
2. B: I will get it.
3. A: What are you going to buy Jill for her birthday?
`->` Diễn tả 1 dự định đã có kế hoạch từ trước
B: Oh, I will buy her a book, then.
`->` Diễn tả 1 ý định tức thời tại thời điểm nói
4. B: Are you going to have a party?
`->` Diễn tả 1 dự định đã có kế hoạch từ trước
5. B: I will get one, too.
`->` Diễn tả 1 quyết định tức thời tại thời điểm nói
1
?
will lend
2
will
3
are you going to
will
are you going to
will
Giải thích:
will là chưa có dư định làm 1 việc gì đó
be going to có dự định làm 1 việc gì đó rồi
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 10 - Năm thứ nhất ở cấp trung học phổ thông, năm đầu tiên nên có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi xa hơn vì ngôi trường mới lại mỗi lúc lại xa nhà mình hơn. Được biết bên ngoài kia là một thế giới mới to và nhiều điều thú vị, một trang mới đang chò đợi chúng ta.
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247