`8`.
Scientists are trying to solve the environmental polution
`9` .
She has to look for a job now because she is unemployed
`10` .
Having to work on Sunday gave him pleasantly
Cấu trúc :
`8` . S + is / am / are + V-ing (THTTD)
`9` . S + is / am / are + adj / n (THTĐ)
`10` . Vì sau động từ thi ta thêm V_Ing
Chúc bạn học tốt !
#phungquochung
`8`.Scientists
`\rightarrow` Thì HTTD : S + is / am / are + V-ing
`\rightarrow` scientist ( n ) : nhà khoa học
`9`.unemployed
`\rightarrow` Thì HTĐ ( ĐT Tobe ) : S + is / am / are + adj / n
`\rightarrow` unemployed ( adj ) : không có việc làm
`10`.pleasantly
`\rightarrow` Đi sau ĐT là 1 trạng từ
`\text{# Kirigiri}`
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247