`-` Câu tường thuật: Lời nói: S+ said+ to O that/ that+ SVO
`-` Câu tường thuật: Yes/ No `-` question: S+ asked+ O+ if/ whether+ SVO
`-` Câu tường thuật: Wh-question: S+ asked+ O+ wh-question+ SVO
`->` Động từ lùi thì: TLĐ `->` HTĐ `->` QKĐ `->` QKHT
`1`. They said that they wanted to go home the next day.
`-` Đổi ngôi: We `->` they
`-` Động từ lùi thì: HTĐ `->` QKĐ ( want `->` wanted)
`-` Trạng từ: tomorrow `->` the next day/ the following day/ the day after
`2`. She said that my parents were arriving soon.
`-` Tính từ sở hữu: your `->` my
`-` Động từ lùi thì: HTTD `->` QKTD ( are arriving `->` were arriving)
`3`. I said that she hadn't called me.
`-` Động từ lùi thì: HTHT `->` QKHT ( hasn't called `->` hadn't called)
`4`. Natalie asked me why I hadn't watched the quiz show the night before.
`-` Đổi ngôi: you `->` I
`-` Động từ lùi thì: QKĐ `->` QKHT ( didn't you watch `->` hadn't you watched, nhưng sau khi đổi ngôi thì you `->` I, câu này cũng không còn là câu nghi vấn nữa, mà là câu phủ định `=>` hadn't đứng sau chủ ngữ thành " I hadn't watched").
`-` Trạng từ: last night `->` the night before/ the previous night
`5`. José asked me if/ whether they were going to call me the next day.
`-` Tân ngữ: us `->` me
`-` Động từ lùi thì: HTTD `->` QKTD ( are they going `->` they were going)
`-` Trạng từ: tomorrow `->` the next day/ the following day/ the day after
`6`. Jade asked me if he could come and visit me.
`-` Đổi ngôi: I `->` he
`-` Tân ngữ: you `->` me
`-` Động từ lùi thì: can `->` could
1. They said that they wanted to go home the next day.
*Câu tường thuật với câu trần thuật: S + said (that) + S + V (lùi thì)
- Lùi thì: Hiện tại đơn -> Quá khứ đơn (want -> wanted)
- Đổi ngôi: we -> they
- tomorrow -> the next day/ the following day
2. She said that my parents were arriving soon.
- Lùi thì: Hiện tại tiếp diễn -> Quá khứ tiếp diễn
- Tính từ sở hữu: your -> my
3. I said that she hadn't called me.
- Lùi thì: Hiện tại hoàn thành -> Quá khứ hoàn thành
4. Natalie asked why I hadn't watched the quiz show the night before.
*Câu tường thuật với WH-question:
S + asked/ wanted to know/ wondered/... + (O) + WH-words + S + V (lùi thì)
- Lùi thì: Quá khứ đơn -> Quá khứ hoàn thành
- Đổi ngôi: you -> I
- last night -> the night before/ the previous night
5. José asked if they were going to call them the next day.
*Câu tường thuật với Yes/No-question:
S + asked/ wanted to know/ wondered/... + (O) + if/whether + S + V (lùi thì)
- Lùi thì: Hiện tại tiếp diễn -> Quá khứ tiếp diễn
- us -> them
- tomorrow -> the next day/ the following day
6. Jade asked if he could come and visit me.
- Lùi thì: can -> could
- Đổi ngôi: I -> he
- Tân ngữ: you -> me
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247