1. interesting
2. will prefer
3. hate
4. watching
5. doesn't like
6. because
7, with
8. will go
9. do
10. cook
11. taking part in
12. been
13. raising
14. because
15, helping
16. give away
17. have flown
18. rovide
19. have seen
20. because
21. have
22. labour
23. as
24. necessity
25. place
26. normally about
27. the same as
28, originated
29. from
30. any
31. are some
32. some
33. ingredients
34. favourite
35. much
36. try
37. a snack
38. too
39. as
40. playing
Bn hok tốt!!
Vote 5* và hay nhất cho mik nhé!!!
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247