Trang chủ Hóa Học Lớp 8 Cho 3,6 gam kim loại R hoá trị II tác...

Cho 3,6 gam kim loại R hoá trị II tác dụng vừa đủ với 150 gam dung dịch HCl thấy thoát ra 3,36 lít khíH2 (ở đktc). a) R là kim loại gì? b) Tính C% của dung dịc

Câu hỏi :

Cho 3,6 gam kim loại R hoá trị II tác dụng vừa đủ với 150 gam dung dịch HCl thấy thoát ra 3,36 lít khíH2 (ở đktc). a) R là kim loại gì? b) Tính C% của dung dịch axit đã dùng. c) Tính C% của chất tan trong dung dịch sau phản ứng.

Lời giải 1 :

Đáp án:k bic đk nha

 

Giải thích các bước giải:

a)PTHH: R+2HCl->RCl2+H2

nH2=3,36/22,4=0,15(mol)

=>MR=m/n=3,6/0,15=24(g/mol)

=>R là magie(mg)

=>PTHH:Mg+2HCl->MgCl2+H2

b)mHCl=0,3*36,5=10,95(g)

=>C%ddHCl=10,95*100/150=7,3%

c)mH2=0,15*2=0.3(g)

AD ĐLBTKL:

mddMgCl2=mMg+mđHCl-mH2=3,6+150-0,3=153,3g

mMgCl2=0,15*95=14,25g

=>C%ddMgCl2=14,25/153,3*100=9,29%

 

Thảo luận

Lời giải 2 :

Em tham khảo nha :

\(\begin{array}{l}
a)\\
R + 2HCl \to RC{l_2} + {H_2}\\
{n_{{H_2}}} = \dfrac{{3,36}}{{22,4}} = 0,15mol\\
{n_R} = {n_{{H_2}}} = 0,15mol\\
{M_R} = \dfrac{{3,6}}{{0,15}} = 24dvC\\
R:Magie(Mg)\\
b)\\
{n_{HCl}} = 2{n_{{H_2}}} = 0,3mol\\
{m_{HCl}} = 0,3 \times 36,5 = 10,95g\\
C{\% _{HCl}} = \dfrac{{10,95}}{{150}} \times 100\%  = 7,3\% \\
c)\\
{n_{MgC{l_2}}} = {n_{{H_2}}} = 0,15mol\\
{m_{MgC{l_2}}} = 0,15 \times 95 = 14,25g\\
C{\% _{MgC{l_2}}} = \dfrac{{14,25}}{{3,6 + 150 - 0,3}} \times 100\%  = 9,3\% 
\end{array}\)

 

Bạn có biết?

Hóa học, một nhánh của khoa học tự nhiên, là ngành nghiên cứu về thành phần, cấu trúc, tính chất, và sự thay đổi của vật chất.Hóa học nói về các nguyên tố, hợp chất, nguyên tử, phân tử, và các phản ứng hóa học xảy ra giữa những thành phần đó.Hóa học đôi khi được gọi là "khoa học trung tâm" vì nó là cầu nối các ngành khoa học tự nhiên khác như vật lý học, địa chất học và sinh học.

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 8

Lớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Copyright © 2021 HOCTAP247