1.be
- used to + V nguyên : đã từng làm gì
- Diễn tả thói quen trong quá khứ nhưng nay không còn xảy ra nữa
2.will be watching
- Thì TLTD , dấu hiệu : at 7.00 tomorrow evening
- S + will + be + V-ing + O
3.has learnt
- Thì HTHT , dấu hiệu : since he was 5
- S + has/have + Ved/V3 + O
4.was done
- Thì QKĐ , dấu hiệu : this evening
- Câu bị động thì QKĐ : S + was/were + Ved/V3 + ( by O)
- This exercise là số ít nên chia was
5.walks
- Câu hỏi đuôi
- S + be/Aux + ... , be/Aux + not + S ?
Bài I :
1.as
- known as : được biết như
- Câu bị động của thì HTĐ : S + is/am/are + Ved/V3 + ( by O )
2.numbers
- large numbers of + N
- be + adj/N
3.enjoy
- enjoy + V-ing : thích làm gì
- S + V(s/es) + O
4.ones
- ones ở đây dùng để bổ nghĩa cho vế trước
- be + adj/N
5.rises
- rise : lên cao
- As + mệnh đề 1 , mệnh đề 2
- S + V(s/es) + O
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247