1. .....Will.....You (wait)......wait.......for her when her plane arrives tonight?
2. Don't phone me between 7 and 8 . We (have).....will be having......dinner then
3. I (spend).....will send.....you my book tomorrow.
4. We hope the new Director (find)......will find.......more jobs for his employees
5. Nam is hard-working student.He (pass)...will past......the exam easily this year
6. What...will......you (do)....do.....when you graduate from the University?
- Cấu trúc thì tương lai đơn với động từ thường :
Câu khẳng định : S + will/shall + V-inf
Câu phủ định : S + will/shall + not + V-inf
Câu nghi vấn : Will/Shall + S + V-inf ?
+ Yes, S + will
+No, S + will not (won’t)
- Cấu trúc thì tương tiếp diễn :
Câu khẳng định : S + will + be + V-ing
Câu phủ định : S + will not + be + V-ing
Câu nghi vấn : Will + S + be + V-ing +…?
+ Yes, S + will
+No, S + will not (won’t)
#anhanh
1. Are you waiting
=>Dấu hiệu: tonight
=>Thì hiện tại tiếp diễn: S+TO BE+Ving
2. will be having
=>Dấu hiệu là mốc thời gian cụ thể “between 7 and 8”
=>Thì tương lai tiếp diễn: S+will be+ Ving
3. will send
=>Dấu hiệu: tomorrow
=>Thì tương lai đơn: S+will+V(bare)
4. will find
=>Dấu hiệu: hope
=>Thì tương lai đơn: S+will+V(bare)
5. will pass
=>Dấu hiệu: this year
=>Thì tương lai đơn: S+will+V(bare)
6. will you do
Nghĩa câu hỏi : Bạn (làm) gì ... khi bạn tốt nghiệp đại học?
=>Thì tương lai đơn: S+will+V(bare)
*Chúc bạn học tốt*
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247