1. We ________will have________ (have) a staff meeting next Monday.
-> Dấu hiệu nhận biết : next -> Thì Tương lai đơn .
->Cấu trúc thì tương lai đơn với động từ thường :
Câu khẳng định : S + will/shall + V-inf
Câu phủ định : S + will/shall + not + V-inf
Câu nghi vấn : Will/Shall + S + V-inf ?
+ Yes, S + will
+No, S + will not (won’t)
2. Lisa ________wears________ (wear) her uniform every school day.
-> Dấu hiệu nhận biết : every -> Thì hiện tại đơn
-> Cấu trúc thì Hiện tại đơn :
Khẳng định (+) : S + Vnt / Vs,es
Phủ định (-) : S + donot ( don't ) / doesnot ( doesn't )
Nghi vấn (?) : Do / Does + S + Vnt ?
Yes , S + do/does
No , S + don't / doesn't
3. What time ________ will you meet________ (you/ meet) Mathew tomorrow?
->Cấu trúc thì tương lai đơn với động từ thường :
Câu khẳng định : S + will/shall + V-inf
Câu phủ định : S + will/shall + not + V-inf
Câu nghi vấn : Will/Shall + S + V-inf ?
+ Yes, S + will
+No, S + will not (won’t)
4. Tom and Mary _______is running_________ (run) because they’re late for school.
-> Cấu trúc :
Khẳng định (+) :S + am/ is/ are + V-ing
Phủ định (-) :S + am/ is/ are + not + V-ing
Nghi vấn (?)Am/ Is/ Are + S + V-ing ?
Đang diễn ra trong thời điểm nói - > Hiện tại tiếp diễn
Quy tắc thêm ing :
- Động từ tận cùng là e, ta bỏ e rồi mới thêm ing.
- Động từ tận cùng là ee, giữ nguyên thêm ing
- Động từ tận cùng là ie, ta đổi ie thành y thêm ing
- khi động từ có duy nhất một âm tiết và tận cùng bằng “1 nguyên âm + 1 phụ âm” thì ta nhân đôi phụ âm cuối trước khi thêm ing
5. My father ____doesn't drink___________ (not drink) coffee very often.
-> Dấu hiệu nhận biết : very -> Thì hiện tại đơn
-> Cấu trúc thì Hiện tại đơn :
Khẳng định (+) : S + Vnt / Vs,es
Phủ định (-) : S + donot ( don't ) / doesnot ( doesn't )
Nghi vấn (?) : Do / Does + S + Vnt ?
Yes , S + do/does
No , S + don't / doesn't
6. I enjoy ______reading __________ (read) books and _________playing_______ (play) sports.
+ Sau like / love / enjoy + Ving
7. Would you like ______to go__________ (go) to the movies with me?
+ Whould you like + to Vnt : Muốn cái gì
8. I _______am not working_________ (not work) today. I’m on holiday.
-> Cấu trúc :
Khẳng định (+) :S + am/ is/ are + V-ing
Phủ định (-) :S + am/ is/ are + not + V-ing
Nghi vấn (?)Am/ Is/ Are + S + V-ing ?
Đang diễn ra trong thời điểm nói - > Hiện tại tiếp diễn
9. We ____don't want____________ (not want) to go to the movies tonight.
-> Diễn tả sự thật -> Hiện tại đơn
10. A: What ____is Tony doing ____________ (Tony/ do) this Sunday?
B: He ______is doing_________ (do) the gardening with his Dad.
-> This -> Thì Hiện tại tiếp diễn
#anhanh
`1.` will have
`@` next Monday: dấu hiệu nhận biết thì TLĐ
`+` Cấu trúc: S + will + V_inf
`2.` wears
`@` every school day: dấu hiệu nhận biết thì HTĐ
`+` Cấu trúc: S + V(s/es)
`3.` will you meet
`@` tomorrow: dấu hiệu nhận biết thì TLĐ
`+` Cấu trúc: Will + S + V_inf...?
`4.` is running
`->` chia ở thì HTTD
`+` Cấu trúc: S + am/is/are + V_ing
`5.` doesn't drink
`@` often: dấu hiệu nhận biết thì HTĐ
`+` Cấu trúc: S + do/does + not + V_inf
`6.` reading - playing
`->` enjoy + V_ing
`7.` to go
`->` Would you like + to + V_inf
`8.` am not working
`->` chia ở thì HTTD
`+` Cấu trúc: S + am/is/are + V_ing
`9.` won't want
`@` tonight: dấu hiệu nhận biết thì TLĐ
`+` Cấu trúc: S + won't + V_inf
`10.` `A:` does Tony do
`B:` does
`->` chia ở thì HTĐ
`+` Cấu trúc: `(+)` S + V(s/es)
`(?)` Does/Do + S + V_inf...?
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 5 - Là năm cuối cấp tiểu học, áp lực thi cử nhiều mà sắp phải xa trường lớp, thầy cô, ban bè thân quen. Đây là năm mà các em sẽ gặp nhiều khó khăn nhưng các em đừng lo nhé mọi chuyện sẽ tốt lên thôi !
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247