`Parkchaeyoung`
`1,` plays
`->` Sử dụng thì HTĐ để chia vì có dấu hiệu nhận biết là "in the afternoon"
`->` Công thức: S `+` V(s/es)
`2,` go
`->` Ta có cấu trúc: used to `+` V: đã làm gì trong QK
`3,` going
`->` Ta có cấu trúc: about `+` V_ing
`4,` had lived
`->` Sử dụng thì HTHT để chia vì có "since" là dấu hiệu nhận biết
`->` Công thức: S `+` has/have `+` V(ed/`P_2`)
`5,` go
`->` Giống câu `2`
`6,` played
`->` Sử dụng thì QKĐ để chia vì có "last Saturday" là dấu hiệu nhận biết
`->` Công thức: S `+` V(ed/`P_1`)
`7,` go
`->` Giống câu `2`
`8,` have learnt
`->` Sử dụng thì HTHT để chia vì có "for five years" là dấu hiệu nhận biết
`9,` going
`->` Giống câu `3`
`10,` played
`->` Giống câu `6`
`11,` met
`->` Sử dụng thì QKĐ để chia vì có "last night" là dấu hiệu nhận biết
`12,` goes/didn't go
`->` Vế `1` sử dụng thì HTĐ vì có "every Sunday" là dấu hiệu nhận biết
`->` Vế `2` sử dụng thì QKĐ vì có "last Sunday" là dấu hiệu nhận biết
`13,` taught
`->` Sử dụng thì QKĐ để chia vì có "ago" là dấu hiệu nhận biết
`14,` did...do
`->` Sử dụng thì QKĐ vì có "yesterday" là dấu hiệu nhận biết
`15,` will travel
`->` Sử dụng thì TLĐ để chia vì có "next month" là dấu hiệu nhận biết
`->` Công thức: S `+` will/shall `+` V
`16,` doesn't like
`->` Sử dụng thì HTĐ để chia
`17,` drank
`->` Sử dụng thì QKĐ để nói về `1` hành động đã diễn ra trong QK
`18,` is studying
`->` Sử dụng thì HTTD để chia vì có "now" là dấu hiệu nhận biết
`->` Công thức: S `+` am/is/are `+` V_ing
`1.` plays
`@` often: dấu hiệu nhận biết thì HTĐ
`+` Cấu trúc; S + V(s/es)
`2.` go
`->` used to + V_inf: đã từng làm gì trong quá khứ
`3.` going
`->` What about + V_ing
`4.` has lived
`@` since: dấu hiệu nhận biết thì HTHT
`+` Cấu trúc: S + have/has + Ved/V3
`5.` go
`->` used to + V_inf: đã từng làm gì trong quá khứ
`6.` played
`@` last Saturday: dấu hiệu nhận biết thì QKĐ
`+` Cấu trúc: S + Ved/V2
`7.` go
`->` used to + V_inf: đã từng làm gì trong quá khứ
`8.` have learned
`@` for five years: dấu hiệu nhận biết thì HTHT
`+` Cấu trúc: S + have/has + Ved/V3
`9.` going
`->` What about + V_ing
`10.` played
`@` last Saturday: dấu hiệu nhận biết thì QKĐ
`11.` met
`@` last night: dấu hiệu nhận biết thì QKĐ
`12.` goes - didn't go
`-` đoạn đầu: Chia ở thì HTĐ vì có DHNB "every Sunday"
`-` đoạn sau: Chia ở thì QKĐ vì có DHNB " last Sunday"
`13.` taught
`@` Two years ago: dấu hiệu nhận biết thì QKĐ
`14.` did you do
`@` yesterday: dấu hiệu nhận biết thì QKĐ
`15.` will travel
`@` next month: dấu hiệu nhận biết thì TLĐ
`+` Cấu trúc: S + will + V_inf
`16.` doesn't like
`-` ko có dấu hiệu nhận biết `->` chia ở thì HTĐ
`17.` drank
`->` chia ở thì QKĐ
`18.` is studying
`@` now: dấu hiệu nhận biết thì HTTD
`+` Cấu trúc: S + am/is/are + V_ing
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247