Trang chủ Tiếng Anh Lớp 7 II. Put the correct form of the verb in brackets....

II. Put the correct form of the verb in brackets. 1.Nam often ( play) ________________________ soccer in the afternoon. 2.My father used to (go) ______________

Câu hỏi :

II. Put the correct form of the verb in brackets. 1.Nam often ( play) ________________________ soccer in the afternoon. 2.My father used to (go) _____________________swimming when he was a child. 3.What about ( go) ____________________ to the zoo on Sunday evening ? 4. Tien Dung goalkeeper ( live ) _____________________ Thanh Hoa city since 1997. 5.I used to ( go) ____________________ to the zoo on Sundays when I was a child. 6.Xuan Truong footballer ( play) ________________________ soccer beautifully last Saturday. 7.Nam used to (go) _____________________fishing when he was a child. 8.They (learn ) _____________________ English for five years. 9.How about ( go) ____________________ to the zoo on Sunday evening ? 10.Quang Hai footballer ( play) ________________________ soccer beautifully last Saturday. 11.I ( meet ) ______________________ her at the movie theater last night. 12.He ( go ) ___ to the English club every Sunday. But last Sunday he ( not go ) ________ there, he went to the City’s museum. 13.Two years ago, she ( teach ) ______________________ at a village school. 14.What __________you (do) ____________ yesterday morning? 15.We ( travel ) ______________________ to Hue next month. 16.My mother ( not like ) ______________________ riding a motorbike. 17.When my father was young, he (drink ) _____________________ a lot of beer. 18.Nam ( study ) ______________________ homework in the living room now.

Lời giải 1 :

`Parkchaeyoung`

`1,` plays

`->` Sử dụng thì HTĐ để chia vì có dấu hiệu nhận biết là "in the afternoon"

`->` Công thức: S `+` V(s/es)

`2,` go

`->` Ta có cấu trúc: used to `+` V: đã làm gì trong QK

`3,` going

`->` Ta có cấu trúc: about `+` V_ing

`4,` had lived

`->` Sử dụng thì HTHT để chia vì có "since" là dấu hiệu nhận biết

`->` Công thức: S `+` has/have `+` V(ed/`P_2`)

`5,` go

`->` Giống câu `2`

`6,` played

`->` Sử dụng thì QKĐ để chia vì có "last Saturday" là dấu hiệu nhận biết

`->` Công thức: S `+` V(ed/`P_1`)

`7,` go

`->` Giống câu `2`

`8,` have learnt

`->` Sử dụng thì HTHT để chia vì có "for five years" là dấu hiệu nhận biết

`9,` going

`->` Giống câu `3`

`10,` played

`->` Giống câu `6`

`11,` met

`->` Sử dụng thì QKĐ để chia vì có "last night" là dấu hiệu nhận biết

`12,` goes/didn't go

`->` Vế `1` sử dụng thì HTĐ vì có "every Sunday" là dấu hiệu nhận biết

`->` Vế `2` sử dụng thì QKĐ vì có "last Sunday" là dấu hiệu nhận biết

`13,` taught

`->` Sử dụng thì QKĐ để chia vì có "ago" là dấu hiệu nhận biết

`14,` did...do

`->` Sử dụng thì QKĐ vì có "yesterday" là dấu hiệu nhận biết

`15,` will travel

`->` Sử dụng thì TLĐ để chia vì có "next month" là dấu hiệu nhận biết

`->` Công thức: S `+` will/shall `+` V

`16,` doesn't like

`->` Sử dụng thì HTĐ để chia

`17,` drank

`->` Sử dụng thì QKĐ để nói về `1` hành động đã diễn ra trong QK

`18,` is studying

`->` Sử dụng thì HTTD để chia vì có "now" là dấu hiệu nhận biết

`->` Công thức: S `+` am/is/are `+` V_ing

Thảo luận

Lời giải 2 :

`1.` plays

`@` often: dấu hiệu nhận biết thì HTĐ

`+` Cấu trúc; S + V(s/es)

`2.` go

`->` used to + V_inf: đã từng làm gì trong quá khứ

`3.` going

`->` What about + V_ing

`4.` has lived

`@` since: dấu hiệu nhận biết thì HTHT

`+` Cấu trúc: S + have/has + Ved/V3

`5.` go

`->` used to + V_inf: đã từng làm gì trong quá khứ

`6.` played

`@` last Saturday: dấu hiệu nhận biết thì QKĐ

`+` Cấu trúc: S + Ved/V2

`7.` go

`->` used to + V_inf: đã từng làm gì trong quá khứ

`8.` have learned

`@` for five years: dấu hiệu nhận biết thì HTHT

`+` Cấu trúc: S + have/has + Ved/V3

`9.` going

`->` What about + V_ing

`10.` played

`@` last Saturday: dấu hiệu nhận biết thì QKĐ

`11.` met

`@` last night: dấu hiệu nhận biết thì QKĐ

`12.` goes - didn't go

`-` đoạn đầu: Chia ở thì HTĐ vì có DHNB "every Sunday"

`-` đoạn sau: Chia ở thì QKĐ vì có DHNB " last Sunday"

`13.` taught

`@` Two years ago: dấu hiệu nhận biết thì QKĐ

`14.` did you do

`@` yesterday: dấu hiệu nhận biết thì QKĐ

`15.` will travel

`@` next month: dấu hiệu nhận biết thì TLĐ
`+` Cấu trúc: S + will + V_inf

`16.` doesn't like

`-` ko có dấu hiệu nhận biết `->` chia ở thì HTĐ
`17.` drank

`->` chia ở thì QKĐ
`18.` is studying

`@` now: dấu hiệu nhận biết thì HTTD
`+` Cấu trúc: S + am/is/are + V_ing

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 7

Lớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!

Nguồn : ADMIN :))

Copyright © 2021 HOCTAP247