Trang chủ Tiếng Anh Lớp 6 Viết các công thức tiếng anh lớp 6 câu hỏi...

Viết các công thức tiếng anh lớp 6 câu hỏi 4353610 - hoctapsgk.com

Câu hỏi :

Viết các công thức tiếng anh lớp 6

Lời giải 1 :

Simple present (thì hiện tại đơn)

Cấu trúc:

Động từ tobe (am, is, are)

Câu khẳng định: S+ tobe+ V0+....

Câu phủ định: S+tobe+not+VO+....

Câu nghi vấn:Tobe+ S+VO+....?

As: Yes, +S+tobe/No, +S+tobe+not

Động từ thường:

Câu khẳng định: S+VO/S+V(s,es)+...

Câu phủ định: S+ do/does+not+VO+...

Câu nghi vấn: Do/does+S+VO+...?

Dấu hiệu nhận biết:

+ Trong câu có xuất hiện trạng từ tần xuất: Always, usually, often, sometimes, rarely, seldom, never,…

+ Các cụm từ: every time, every day, every month, twice a week, once a year,…

Cách dùng:

+ Diễn tả một sự thật, một chân lý hiển nhiên, một hành động chung chung, lặp đi lặp lại nhiều lần.

Ex: The Sun rises at East. (Mặt trời mọc ở hướng Đông.)

+ Diễn tả một phong tục, một sự việc lập đi lập lại ở hiện tại, một phong tục.

Ex:She often does morning exercises in the morning. (Cô ấy thường tập thể dục vào buổi sáng.)

Thì hiện tại tiếp diễn (Present Continuous)

Cáu trúc:

Câu khẳng định: S+tobe+V_ing+...

Câu phủ định: S+ tobe+not+V_ing+...

Câu nghi vấn: Tobe+S+V_ing+...?

 Cách dùng

Thì hiện tại tiếp diễn diễn tả một hành động đang diễn ra hoặc xung quanh thời điểm nói.
Ex: 
She is talking with Lisa at present. (Hiện tại, cô ấy đang nói chuyện với Lisa)
Diễn tả một kế hoạch.
Ex: 
We are going to London for David’s wedding on Saturday. (Chúng tôi dự định đến London tham dự đám cưới của David vào thứ 7)

 Dấu hiệu nhận biết
Trong câu xuất hiện những từ như: Now, right now, at the moment, at the moment, at present,…

Đại từ nhân xưng (Personal Pronouns)

Đại từ nhân xưng được dùng để xưng hô khi giao tiếp.
Gồm 3 ngôi (ngôi I, ngôi II, ngôi III) và có 8 đại từ.

Ngôi thứ I (người nói)

Số ít: I(tôi)

Số nhiều: We (chúng tôi, chúng ta,...)

Ngôi thứ II (người nghe)

Số ít: you(bạn, anh,chị,...)

Số nhiều: you(bạn, anh,chị,...)

Ngôi thứ III (người được nói đến)

Số ít: He, she it

Số nhiều: They (họ, chúng)

_____________________________________________

@nhakyyeu

________________Study well__________________

Thảo luận

-- bạn vote mik đi mik vote bạn
-- r đó
-- ok

Lời giải 2 :

1 hiện tại đơn

dấu hiệu nhận biết : các từ chỉ tần suất như alway, never....

Form: 

+S+V(es,s)+O

-S +don't or doesn't + V+o

? Do/Does+S+V+O

Yes + S do/does

no+S + don't /doesn't

2 Hiện tại tiếp diễn 

DHNB : now, right now.....

Form: + S + am or is or are+ Verb ing

           -S + phủ định của tobe như trên + verb ing

           ? Am is are + S + Ving 

3 Tương lai đơn : 

form : S+will+ V-ing+O

diễn tả hd xảy ra trong tương lai

4 Qúa khứ đơn

Form : S + v-ED

PHỦ ĐỊNH THÊM DID HOẶC DIDN'T

DHNB : YESTERDAY , LAST NIGHT .,.............

5 hiện tại hoằn thành :

+ S+ hvae/has + Ved/PII + 0

- S + phủ định của have và has + Ved/PII+o

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 6

Lớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!

Nguồn : ADMIN :))

Copyright © 2021 HOCTAP247