Trang chủ Tiếng Anh Lớp 7 100 danh từ tiếng anh không đếm được câu hỏi...

100 danh từ tiếng anh không đếm được câu hỏi 1414868 - hoctapsgk.com

Câu hỏi :

100 danh từ tiếng anh không đếm được

Lời giải 1 :

  1. advertising: quảng cáo
  2. advice: lời khuyên
  3. air: không khí
  4. chemistry: hoá học
  5. clothing: quần áo
  6. confidence: sự tự tin
  7. correspondence: thư tín
  8. economics: kinh tế học
  9. education: sự giáo dục
  10. employment: Công ăn việc làm
  11. environment: môi trường
  12. equipment: trang thiết bị
  13. evidence: bằng chứng, chứng cớ
  14. food: thức ăn
  15. furniture: đồ đạc
  16. history: lịch sử
  17. homework: bài về nhà
  18. information: thông tin
  19. justice: công lý
  20. knowledge: kiến thức
  21. literature: văn học
  22. luggage/baggage: hành lý
  23. machinery: máy móc
  24. maths: toán
  25. meat: thịt
  26. merchandise = goods: hàng hóa
  27. money: tiền tệ (trừ Dollar, Pound, VND)
  28. news: tin tức
  29. physics: vật lý
  30. politics: chính trị
  31. pollution: ô nhiễm
  32. psychology: tâm lý học
  33. scenery: quang cảnh
  34. soap: xà phòng
  35. stationery: văn phòng phẩm
  36. traffic: sự đi lại, giao thông
  37. truth: sự thực
  38. violence: bạo lực
  39. water: nước
  40. wealth: sự giàu có
  41. Bread (bánh mì),
  42. cream (kem),
  43. gold (vàng),
  44. paper (giấy),
  45. tea (trà),
  46. beer (bia),
  47. dust (bụi),
  48. ice (nước đá),
  49. sand (cát),
  50. water (nước),
  51. cloth (vải),
  52. wine (rượu),
  53. jam (mứt),
  54. soap (xà bông),
  55. coffee (cà phê),
  56. glass (thủy tinh),
  57. oil (dầu lửa),
  58. stone (đá),
  59. wood (gỗ),
  60. baggage (hành lý),
  61. damage (sự thiệt hại),
  62. luggage (hành lý),
  63. camping (sự cắm trại),
  64. furniture (đồ đạc),
  65. parking (sự đậu xe),
  66. shopping (việc mua sắm),
  67. weather (thời tiết)
  68. Advice (lời khuyên),
  69. experience (kinh nghiệm),
  70. horror (khủng khiếp),
  71. beauty (đẹp),
  72. fear (sợ hãi),
  73. information (thông tin),
  74. courage (lòng can đảm),
  75. help (sự giúp đỡ),
  76. knowledge (kiến thức),
  77. death (cái chết),
  78. hope (niềm hy vọng),
  79. mercy (lòng nhân từ),
  80. pity (sự tội nghiệp),
  81. relief (sự gồ lên),
  82. suspicion (sự hồ nghi),
  83. work (công việc)
  84. tea
  85. sugar
  86. water
  87. air
  88. rice
  89. knowledge
  90. beauty
  91. anger
  92. fear
  93. love
  94. money
  95. research
  96. safety
  97. evidence
  98. soup
  99. milk
  100. love

Thảo luận

Lời giải 2 :

rice

water

food

flour

cake

bread

ice cream

cheese

toast

pasta

butter

oil

honey

soup

ffish

fruit

salt

tea

coffee

ethics

civics

art

music

photography

grammar

history

sociology

advice

poetry 

vocabulary

 happiness

.........................

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 7

Lớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!

Nguồn : ADMIN :))

Copyright © 2021 HOCTAP247