Trang chủ Tiếng Anh Lớp 6 Exercise 1: Complete the sentences with V-ing or to V-inf....

Exercise 1: Complete the sentences with V-ing or to V-inf. 1. I’m not in a hurry. I don’t mind (wait) for you. 2. I always try to avoid (borrow) money from fri

Câu hỏi :

Exercise 1: Complete the sentences with V-ing or to V-inf. 1. I’m not in a hurry. I don’t mind (wait) for you. 2. I always try to avoid (borrow) money from friends. 3. The traffic was very heavy this morning, but I managed (get) to school on time. 4. Could you please stop (make) so much noise? 5. Would you mind (keep) silent? I am trying (study) . 6. They don’t have much money. They can’t afford (go) out very often. 7. My mother can’t stand (stay) at home without doing anything. 8. You must promise (not/be) late again. 9. When I saw her in that funny hat, I couldn’t help (laugh) . 10. They refused (lend) him the money although he needed it badly.

Lời giải 1 :

1.I’m not in a hurry. I don’t mind (wait) for you.

=>waiting (mind+V-ing:phiền khi làm gì, trong câu này là don'tmind: ko phiền)

Dịch:Tôi ko vội.Tôi ko phiền khi chờ bạn đâu.

2.I always try to avoid (borrow) money from friends.

=>borrowing (avoid+Ving:tránh né làm gì)

Dịch:Tôi luôn tránh né việc mượn tiền từ bạn bè

3.The traffic was very heavy this morning, but I managed (get) to school on time.

=>to get (manange +To V: quản lý việc gì)

Dịch:Giao thông đang ùn tắc trong sáng nay, nhưng thôi có thể kiểm soát đc việc tới trường đúng giờ.

4.Could you please stop (make) so much noise?

=>making (stop +Ving: chấm dứt hoàn toàn làm gì, stop+To-V:tạm dừng làm gì để làm việc khác), trong trường hợp này ý muốn nói chấm dứt hoàn toàn việc làm ồn

Dịch:Bn có thể ngừng làm ồn được ko?

5.Would you mind (keep) silent? I am trying (study) .

=>keeping/to study

Giair thích: mind+Ving (đã nói ở phía trên)

try+Ving: thử làm gì, try+To-V:cố gắng làm gì

Dịch:Bạn có phiền khi giữ im lặng ko? Tôi đang cố học tập đấy

6.to go

Giair thích:afford+to V: cấm làm gì

7.staying

can't stand+ving:ko thể chịu đựng đc

8.not to be

promise + to V:hứa làm gì

9.laughing

10.to lend

rếu+to V:từ chối làm gì

 

Thảo luận

-- sửa lại giùm mĩnh chỗ refuse nha, lending mới đúng,sorry

Lời giải 2 :

1. waiting

→ mind + V-ing

2. borrowing

→ avoid + V-ing

3. to get

→ manage + to-V

4. making

→ stop + V-ing

5. keeping

→ mind + V-ing

6. to go

→ afford + to-V

7. staying

→ can/can't + bear/stand + V-ing

8. not to be

→ promise + to-V

9. laughing

→ could/couldn't/can/can't + help + V-ing

10. lending

→ refuse + V-ing

$#thanhmaii208$

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 6

Lớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!

Nguồn : ADMIN :))

Copyright © 2021 HOCTAP247