Câu 1 : Số lần lặp For...to...do được tính như thế nào ?
A, Giá trị đầu - giá trị cuối
B, Giá trị đầu - giá trị cuối + 1
C, Giá trị cuối - giá trị đầu
D, Giá trị cuối - giá trị đầu + 1
Câu 2 : Giả sử biến đếm Chiều cao gồm 20 phần tử, cách khai báo nào dưới đây là đúng :
A, Var Chieucao : array [1..20] of read ;
B, Var Chieucao : array [1..20] of integer ;
C, Var Chieucao : array [1..20] of string ;
D, Var Chieucao : array [1...20] of char ;
Câu 3 : Trong câu lệnh While..do... nếu điều kiện đúng thì :
A, Tiếp tục vòng lặp
B, Vòng lặp vô tận
C, Lặp 10 lần
D, Thoát khỏi vòng lặp
Câu 4 : Khai báo biến A: array [1..7] of read sử dụng câu lệnh For i:=1 to 5 do readln ( A [i] ) ; để gán giá trị cho các phần tử trong biến A từ bàn phím, ta sẽ nhập được bao nhiêu giá trị ?
A, 7
B, 6
C, 5
D, 4
Câu 5 : Trong cú pháp khai báo biến mảng, chỉ số đầu và chỉ số cuối là hai số ?
A, Số nguyên
B, Số thực
C, kí tự
D, Xâu kí tự
Câu 6 : Trong câu lệnh For...do... sau từ khóa ''do'' có hai câu lệnh trở lên ta gói chúng trong :
A, Begin...readln;
B, Begin...and;
C, End...Begin;
D, Begin...end;
Câu 7 : Trong câu lệnh khai báo biến mảng phát biểu nào sau đây không đúng ?
A, Chỉ số đầu và chỉ số cuối là hai số nguyên;
B, Chỉ số đầu ≤ chỉ số cuối ;
C, Kiểu dữ liệu có thể là integer hoặc read ;
D, Dấu ba chấm ( ... ) nằm ở giữa chỉ số đầu và chỉ số cuối ;
Câu 8 : Cú pháp câu lệnh lặp nào sau đây là đúng ?
A, For < biến đếm > := < giá trị cuối > down to < giá trị đầu > do < câu lệnh >
B, For < biến đếm > := < giá trị đầu > to < giá trị cuối > do < câu lệnh lặp >
C, For < biến đếm > := < giá trị đầu > to < câu lệnh > do < giá trị cuối >
D, For < biến đếm > = < giá trị đầu > to < giá trị cuối > do < câu lệnh >
Câu 9 : Trong các hoạt động dưới đây, đâu là hoạt động với số lần chưa biết trước ?
A, mỗi buổi học 5 tiết
B, mỗi ngày ăn cơm 3 buổi
C, mỗi ngày học bài cho tới khi thuộc
D, rằm tháng riêng là tết nguyên tiêu
Câu 10 : Giả sử biến mảng A có 5 phần tử và giá trị của các phần tử là 1, 4 ,7, 2 , 6 khi thực hiện câu lệnh sau : TB := 0 ; For i:=1 to 5 do tb := tb + A [i]; giá trị của biến tb là bao nhiêu ?
A, 18
B, 22
C, 21
D, 20
Câu 11 : hãy cho biết kết quả của đoạn chương trình sau đây ?
a := 10
While a > = 10 do write (A);
A, trên màn hình xuất hiện một chữ A
B, trên màn hình xuất hiện 10 chũ A
C, trên màn hình xuất hiện một số 10
D, chương trình lặp vô tận
Câu 12 : vòng lặp cho kết quả S bằng bao nhiêu ?
S := 1 ; For i :=1 to 3 do S := S * 2 ;
A, S = 6
B, S = 8
C, S = 10
D, S = 12
Câu 1 :
- Số vòng lặp = Giá trị cuối - Giá trị đầu + 1
⇒ Đáp án : D. Giá trị cuối - Giá trị đầu + 1
Câu 2 :
A. Sai kiểu dữ liệu read
B. String không là kiểu dữ liệu số
C. Char không là kiểu dữ liệu số
⇒ Đáp án : B, Var Chieucao : array [1 .. 20] of integer;
Câu 3 :
- Điều kiện đúng thì tiếp tục lặp
- Điều kiện sai thì kết thúc lặp
⇒ Đáp án : A. Tiếp tục vòng lặp
Câu 4 :
- Giá tị i chạy từ 1 đến 5
- Nhập giá trị cho A1, A2, .. , A5
- Nhận được 5 giá trị
⇒ Đáp án : C. 5
Câu 5 :
- Chỉ số đầu ≤ Chỉ số cuối và cùng là kiểu nguyên
⇒ Đáp án : A. Số nguyên
Câu 6 :
- Hai câu lệnh trở lên là câu lệnh ghép
- Câu lệnh ghép đặt trong Begin .. end;
⇒ Đáp án : D. Begin .. end;
Câu 7 :
- Giữa chỉ số đầu và chỉ số cuối là dấu ..
⇒ Đáp án : D. Dấu ba chấm ( ... ) nằm ở giữa chỉ số đầu và chỉ số cuối
Câu 8 :
- Lặp lùi : For <Biến đếm> := <Giá trị cuối> downto <Giá trị đầu> do <Câu lệnh>;
- Lặp tiến : For <Biến đếm> := <Giá trị đầu> to <Giá trị cuối> do <Câu lệnh>;
⇒ Đáp án : B. For < Biến đếm > := <Giá trị đầu > to <Giá trị cuối > do <Câu lệnh lặp>;
Câu 9 :
- Mỗi ngày học bài cho tới thuộc
- Trong khi chưa thuộc thì tiếp tục học
⇒ Số lần học chưa được xác định
⇒ Đáp án : C. Mỗi ngày học bài cho tới khi thuộc
Câu 10 :
+ i = 1 ⇒ TB = TB + A[1] = 0 + 1 = 1
+ i = 2 ⇒ TB = TB + A[2] = 1 + 4 = 5
+ i = 3 ⇒ TB = TB + A[3] = 5 + 7 = 12
+ i = 4 ⇒ TB = TB + A[4] = 12 + 2 = 14
+ i = 5 ⇒ TB = TB + A[5] = 14 + 6 = 20
⇒ Đáp án : D. 20
Câu 11 :
- Điều kiện a >= 10 với a = 10
- Giá trị a không đổi qua mỗi vòng lặp
- Điều kiện luôn đúng dẫn đến lặp vô hạn
⇒ Đáp án : D. Chương trình lặp vô tận
Câu 12 :
+ i = 1 ⇒ S = S * 2 = 1 * 2 = 2
+ i = 2 ⇒ S = S * 2 = 2 * 2 = 4
+ i = 3 ⇒ S = S * 2 = 4 * 2 = 8
⇒ Đáp án : B. S = 8
Tin học, tiếng Anh: informatics, tiếng Pháp: informatique, là một ngành khoa học chuyên nghiên cứu quá trình tự động hóa việc tổ chức, lưu trữ, xử lý và truyền dẫn thông tin của một hệ thống máy tính cụ thể hoặc trừu tượng (ảo). Với cách hiểu hiện nay, tin học bao hàm tất cả các nghiên cứu và kỹ thuật có liên quan đến việc mô phỏng, biến đổi và tái tạo thông tin.
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247