Dùng / để tách các câu văn sau thành các từ và xếp vào nhóm.
a, Trời /nắng /chang chang/ . Tiếng/ tu hú /gần xa /ran ran/ . Hoa ngô /xơ xác/ như/ cỏ may/ . Lá ngô/ quắt lại/ , rủ xuống/ . Những /bắp ngô/ đã /mập /và/ chắc/ chỉ/ chờ/ tay người/ đến/ bẻ /mang về ./
Từ đơn :Trời /nắng /Tiếng/ như/ Những/đã /mập /và/ chắc/ chỉ/ chờ/đến/ bẻ /
Từ ghép :gần xa / Hoa ngô / cỏ may/ Lá ngô/ quắt lại/ , rủ xuống/ bắp ngô/tay người/ mang về ./
Từ láy :chang chang/ tu hú /ran ran/xơ xác/
b, Bây giờ/ đang/ là/ tháng Ba./ Đồng cỏ/ vẫn/ giữ nguyên/ vẻ đẹp/ như /hồi/ đầu xuân/ . Bầu trời/ cao vút/ . Xa xa/ trập trùng/ những/ đám mây/ trắng/ . Không khí/ trong lành/, ngọt ngào/ . Đám cỏ/ trước /mặt /, đàn bò/ gặm/ một loáng/ sạch trơn/ . Chúng /đuổi nhau/ thành /một/ vòng tròn/ .
Danh từ chỉ thời gian : Bây giờ/ tháng Ba./ đầu xuân/
Danh từ chỉ hiện tượng thiên nhiên: Đồng cỏ/ Bầu trời/ đám mây/ Không khí/ Đám cỏ/ đàn bò/
Danh từ chỉ khái niệm : Đồng cỏ/ Bầu trời/ đám mây/ Không khí/ Đám cỏ/mặt /, đàn bò/ . Chúng /vòng tròn/
Động từ : giữ nguyên/ cao vút/ trập trùng/ gặm/ đuổi nhau/
Tính từ : vẻ đẹp/ trắng/ trong lành/, ngọt ngào/ sạch trơn/
$#Nấm$
Trời / nắng / chang chang / Tiếng / tu hú / gần / xa / ran ran / Hoa ngô / xơ xác / như / cỏ may / Lá ngô / quắt lại / rủ xuống / Những / bắp ngô / đã / mập / và / chắc / chỉ / chờ / tay / người / đến / bẻ mang / về .
a, Từ đơn : trời , nắng , tiếng , gần , xa , chờ , tay , người , đến , bẻ , mang , về
b, Từ ghép : hoa ngô , cỏ may , lá ngô , quắt lại , rue xuống , bắp ngô
c, Từ láy : chang chang , tu hú , ran ran , xơ xác
Bây giờ / đang / là / tháng Ba / Đồng cỏ / vẫn / giữ nguyên / vẻ / đẹp / như / hồi / đầu xuân / Bầu trời / cao vút / Xa xa / trập trùng / những / đám mây / trắng / Không khí / trong lành / ngọt ngào / Đám cỏ / trước mặt / đàn bò / gặm / một / loáng / sạch trơn / Chúng / đuổi nhau / thành / một / vòng tròn
a,Danh từ chỉ thời gian : bây giờ , tháng ba , đầu xuân
b, Danh từ chỉ hiện tượng thiên nhiên : trong lành
c, Danh từ chỉ khái niệm : đám mấy , đàn bò , đám cỏ, đồng cỏ , bầu trời , không khí , mặt , đàn bò , chúng , vòng tròn
d, Động từ: giữ nguyên , cao vút , trập trùng , gặm , đuổi nhau
e, Tính từ: đẹp , trắng , trong lành , ngọt ngào , sạch trơn
Tiếng Việt, cũng gọi là tiếng Việt Nam Việt ngữ là ngôn ngữ của người Việt và là ngôn ngữ chính thức tại Việt Nam. Đây là tiếng mẹ đẻ của khoảng 85% dân cư Việt Nam cùng với hơn 4 triệu Việt kiều. Tiếng Việt còn là ngôn ngữ thứ hai của các dân tộc thiểu số tại Việt Nam và là ngôn ngữ dân tộc thiểu số tại Cộng hòa Séc.
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 5 - Là năm cuối cấp tiểu học, áp lực thi cử nhiều mà sắp phải xa trường lớp, thầy cô, ban bè thân quen. Đây là năm mà các em sẽ gặp nhiều khó khăn nhưng các em đừng lo nhé mọi chuyện sẽ tốt lên thôi !
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247