` 16 ` . John said that he had finished studying his lesson
` - ` Thì hiện tại hoàn thành ` -> ` Thì Qúa khứ hoàn thành ( have finished ` -> ` had finished )
` - ` Tính từ sở hữu my `-> ` Tính từ sở hữu his ( Do John là tên của con trai )
` 17` . Mary said to John that she could not go to the movies with him
` - ` Vì Mary là tên của con gái nên ta chuyển I thành she
` - ` Can ( not ) + V nguyên mẫu ` -> ` Could ( not ) + V nguyên mẫu
` - ` Vì John là tên của con trai nên ta chuyển you thành him
` 18 ` . Mary said to her friend that she would expect to see him / her the following Wednesday
` - ` Vì Mary là tên của con gái nên ta chuyển I thành She
` - ` Vì Friend ở đây là danh từ số ít đếm được ( chứ không phải là danh từ số nhiều ) nên ta không chuyển thành them , đề bài cũng không cho biết giới tính của họ nên có thể điền him hoặc her
`- ` Next Wednesday ` -> ` the following Wednesday
` 19 ` . He said that he didn't know what had happened
` - ` Ta chuyển I thành he
` - ` Thì Hiện tại đơn ` -> ` Thì quá khứ đơn
` - ` Thì Qúa khứ đơn `-> ` Thì Qúa khứ hoàn thành
` 20 ` . She said that she had gone to the doctor the day before
` - ` Ta chuyển I thành she
` - ` Thì Qúa khứ đơn `-> ` Thì Qúa khứ hoàn thành ( Go ` ->` went ` -> ` gone )
` - ` Yesterday ` -> ` The day before
Cấu trúc câu tường thuật : S + said ( to ) / told + ( sb ) + ( that ) + S + V (lùi thì)
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247