`2)`
`1. B`
`-` at the time: tại thời điểm
`2. D`
`-` Larry and Andy Wachowski: `2` chủ thể chỉ người `=>` dùng their
`3. C`
`-` had+ to V: phải làm gì
`4. A`
`-` could+ V: có thể làm gì ( cũng là "can" trong thì QK)
`5. A`
`-` in the first day: vào ngày đầu tiên
`6. C`
`-` the: dấu hiệu so sánh nhất
`-` So sánh nhất ( tính từ `1` vần): S+ be/ V+the+ adv/ adj+ est.
`-` Trong phim, cảnh quay bánh xe (cô phải lật đi lật lại trên tay) `=>` đây là `1` cảnh quay khó nên cô ấy mới phải "lật đi lật lại"
`7. B`
`-` Câu khẳng định ( thì QKĐ): S+ ved/ V2+...
`8. B`
`-` was là động từ tobe, sau động từ tobe là adj
`-` Tính từ đuôi "ed" bổ nghĩa cho chủ ngữ chỉ người ( chủ ngữ: She: chỉ người)
`9. C`
`-` very much: rất nhiều ( đứng cuối câu, hoặc `1` mệnh đề)
`10. B`
`-` is là động từ tobe, sau động từ tobe là adj
`-` Tính từ đuôi "ed" bổ nghĩa cho chủ ngữ chỉ người ( chủ ngữ: Carrie – Anne: chỉ người)
`IV`
`1`. We use less energy than them.
`-` So sánh hơn: N+ be/ V+ adj/ adv ( so sánh hơn)+ than+ N
`-` les: ít hơn
`2`. In the future, vacationers will be taked by rockets to the moon.
`-` Câu bị động ( thì TLĐ): S+ will be+ Vpp+ [ by O]+...
`3`. They will watch the new film at the cinema tomorrow.
`-` tomorrow: dấu hiệu thì TLĐ
`-` Câu khẳng định ( thì TLĐ): S+ will/ shall+ V+...
`4`. The grey house is not as expensive as the white house.
`-` Ngôi nhà màu trắng đắt hơn ngôi nhà màu xám `=>` Ngôi nhà màu xám không đắt bằng ngôi nhà màu trắng.
`-` So sánh bằng: st+ be/ V+ as+ adv/ adj+ as+ st
`5`. People in this city now is used to having a better life than before.
`-` Chỉ thói quen trong HT: be/ get+ used+ to Ving: quen làm gì
`2)`
`1. A`
`-` So sánh hơn ( tính từ dài vần): N+ be/ V+ more+ adv/ adj+ than+ N
`2. A`
`-` So sánh hơn ( tính từ dài vần): N+ be/ V+ adv/ adj ( so sánh hơn)+ than+ N
`-` to V: để làm gì
`-` less: ít hơn
`3. A`
`-` Câu khẳng định ( thì TLĐ): S+ will V+...
`-` more+ N số nhiều đếm được
`-` to local pupils: cho học sinh địa phương.
`4. C`
`-` Cấu trúc: SVO+ because of+ Noun phrase
`-` Câu `C`: Du khách không thường ghé thăm khu ổ chuột vì nguy hiểm `->` hợp ngữ cảnh hơn câu `A`
`=>` chọn `C`
`5. D`
`-` every year: dấu hiệu thì HTĐ
`-` Câu khẳng định ( thì HTĐ): S( số ít)+ Ves/ Vs
`-` Câu `D`: Anh ấy về thăm quê hương của mình hàng năm `->` Dùng hợp ngữ cảnh hơn câu `B`
`=>` chọn `D`
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247