`1.` has been - since
`2.` has worked - for
`3.` has been - for
`4.` have sent - since
`5.` hasn't eaten - for
`6.` has been - since
`7.` have lived - for
`8.` has gone - since
`9.` has lived - for
`10.` have attended - since
`11.` haven't seen - for
`12.` haven't had - for
`13.` has been - since
_________________________________________
`+` Cấu trúc thì HTHT:
`(+)` Khẳng định: S + have/has + Ved/V3
`(-)` Phủ định: S + have/has + not + Ved/V3
`(?)` Nghi Vấn: Have/has + S + Ved/V3...?
`-` Công thức:
`-` Since + Mốc thời gian
`-` For + Khoảng thời gian
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247