give a present, give lucky money,give up, give me, give in, give advice, give away,give birth, give charity
take care, take off, take away, take bath, take break, take by, take care, take down, take dinner
have you. have breakfast, have be, have children, have come, have dinner, have super. have enough
get money, get home, get away, get along, get around, get up, get back, get by, get better, get close, get code
Give : give up, give back, give away, give on, give out, give off, give down, give over, give to,...
Take : take out, take off, take on, take back, take up, take down, take over, take away, take out, take into, take in,...
Have:
Get: get back, get up, get down, get over, get back, get out, get in, get on, get off,...
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247