`36.`Lan's mother said that her daughter usually brushed her teeth before meals.
`37.`They said that they had to do the assignments then.
`38.`Lan says her sister seldom rode a bike to school.
`39.`They said that their teacher sometimes explained the difficult lesson.
`40.`Nam said that he was doing his homework then.
`=>`Cấu trúc câu gián tiếp với "said" :
`-`S + said ( that ) + S + V lùi thì...
`-`S + said + to O ( that ) + S + V lùi thì...
- Lùi thì :
Hiện tại đơn `⇒`Quá khứ đơn
Quá khứ đơn `⇒`Quá khứ hoàn thành tiếp diễn
Quá khứ hoàn thành`⇒`Quá khứ hoàn thành
Tương lai đơn `⇒`Tương lai trong quá khứ
am/is/are + going to V `⇒`was/ were going to V
will `⇒`would
Shall/ Can / May `⇒`Should / Could/ Might
Should / Could/ Might/ Would/ Must `⇒`Giữ nguyên
- Đổi đại từ nhân xưng, tính từ sở hữu và đại từ sở hữu
I `⇒`She/ he
We `⇒`They
You `⇒`I, he, she/ they
Us `⇒`Them
Our `⇒`Their
Myself `⇒`Himself / herself
Yourself `⇒`Himself / herself / myself
Ourselves `⇒`Themselves
My `⇒`His/ Her
Me `⇒`Him/ Her
Your `⇒`His, her, my / Their
Our `⇒`Their
Mine `⇒`His/ hers
Yours `⇒`His, her, mine/ Theirs
Us `⇒`Them
Our `⇒`Their
- Thời gian, nơi chốn :
Here `⇒`There
Now `⇒`Then
Today `⇒`That day
Yesterday `⇒`The previous day, the day before
Tomorrow `⇒`The following day, the next day
Ago `⇒`Before
Last week `⇒`The previous week, the week before
Next week `⇒`The following week, the next week
This `⇒`That
These `⇒`Those
` 36`. Lan's mother said that her daughter usually brushed her teeth before meals
` - ` Lan's mother ( Mẹ của Lan ) là con gái nên ta chuyển tính từ sở hữu my ` -> ` Tính từ sở hữu her
` - ` Thì Hiện tại đơn ` -> ` Thì Qúa khứ đơn ( Brushes ` -> ` Brushed )
` 37 ` . They said that they had to do the assignments then
` - ` Have to + V nguyên mẫu `-> ` Had to + V nguyên mẫu
` - ` We ` -> ` They
` - ` Now ` -> ` Then
`38 `. Lan says her sister seldom rode a bike to school
` - ` Lan là tên của con gái nên ta chuyển tính từ sở hữu my ` -> ` Tính từ sở hữu her
` - ` Thì hiện tại đơn ` -> ` Thì quá khứ đơn ( rides `-> ` rode )
` 39 ` . They said that their teacher sometimes explained the difficult lesson
` - ` Vì chủ ngữ là They nên ta chuyển tính từ sở hữu our thành theirr
` - ` Thì hiện tại đơn ` -> ` Thì quá khứ đơn ( explains ` -> ` explained )
` 40 ` . Nam said that he was doing his homework then
` - ` Thì hiện tại tiếp diễn ` -> ` Thì quá khứ tiếp diễn ( S + was / were + V-ing ) , Nam là chủ ngữ số ít nên dùng be là was
` - ` Nam là tên của con trai nên ta chuyển tính từ sở hữu my thành his
` - ` Now ` -> ` Then
` + ` Cấu trúc câu tường thuật : S + said + ( that ) + S + V ( lùi thì )
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247