Trang chủ Tiếng Anh Lớp 7 Hãy viết ra công thức các thì tiếng anh lớp...

Hãy viết ra công thức các thì tiếng anh lớp 7 câu hỏi 1423951 - hoctapsgk.com

Câu hỏi :

Hãy viết ra công thức các thì tiếng anh lớp 7

Lời giải 1 :

1. THÌ HIỆN TẠI ĐƠN
Công thức:

  • Khẳng định:    S + V(s/es) + (O)
  • Phủ định:        S + do/does + not + V-inf + (O)
  • Nghi vấn :       Do/Does + S + V-inf + (O)?

Cách dùng

- Dùng để diễn tả một thói quen.

  • He usually goes to school by bus.

- Dùng để diễn tả một chân lý, sự thật hiển nhiên.

  • Water boils at 100 degree Celcius.

- Dùng để diễn tả một tình huống mang tính ổn định.           

  • I live at 210 Tran Hung Dao street.

- Dùng đế diễn tả lịch trình hoặc thời gian biểu.

  • The train leaves at 6:30 am.

Dấu hiệu nhận biết:
Khi trong câu có những trạng từ thường gặp sau (được sắp xếp theo độ thường xuyên giảm dần)
- Always > usually > often > sometimes > seldom = rarely > never
- Every (every day, every year, every weekend...)
- Once/twice/three times… ( once a week, twice a year, three times a day)


2.THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN
Công thức:

  • Khẳng định:  S + is/are/am + V-ing + (O)
  • Phủ định:      S + is/are/am + not + V-ing + (O)
  • Nghi vấn:      Is/Are/Am + s + V-ing + (O) ?

Cách dùng:
-Diễn tả một hành động xảy ra tại thời điểm nói.

  • She is dancing right now.

-Diễn tả một tình huống mang tính chất tạm thời.

  • I live in the country but I'm staying with my brother in the city for few days.

-Diễn tả một sự việc chắc chắn sẽ xảy ra trong tương lai gần.

  • I'm going on a vacation tomorrow.

-Diễn tả một thói quen xấu khỉ đi kèm với trạng từ always.

  • He's always using the office phone for personal calls.

Dấu hiệu nhận biết:
Các trạng từ thường gặp:
-Now/right now/at the moment/at present/currently/ continously


3. THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN
Công thức:

  • Khẳng định: S  + V- past + (O)
  • Phủ định:     S + did + not + V-inf + (O)
  • Nghi vấn:     Did + S + V-inf + (O)?
  • Tobe:            was/were

Cách dùng:
-Diễn tả một hành động xảy ra và chấm dứt tại một thời điểm xác định trong quá khứ.

  • Julia went to London last year.
  • Bethoven wrote more than 400 pieces of music.

-Diễn tả một chuỗi hành động xảy ra trong quá khứ.

  • She opened the door, entered the room and sat down.

Dấu hiệu nhận biết:
Các trạng từ chỉ thời gian thường gặp:
-Last week / month/ year/....,
-khoảng thời gian +ago
-yesterday


Lưu ý:
Used to cũng có thể được dùng thay thế cho thì quá khử đơn.
Công thức:
            (+) S + used to + V-inf
            (-)  S+ didn't use to + V-inf
            (?)  Did(n't) + S + use to + V-inf?

Cách dùng:
Diễn tả một thói quen (habit) hay tình trạng (state/situation) trong quá khứ mà bây giờ không còn nữa.

  • I used to go for a walk every morning.
  • There didn't use to be any supermarket in our town. (But there are now).


4.THÌ QUÁ KHỨ TIẾP DIỄN: 

Công thức:

  • Khẳng định: S + was/were + V-ỉng + (0)
  • Phủ định:     S + was/were + not + V- ing + (0)
  • Nghi vấn:    Was/Were + s + V-ing + (0)?

Cách dùng:
-Diễn tả một hành động đang xảy ra tại một thời điểm xác định trong quá khử.

  • I was doing my homework at that tíme.
  • What were you doing from 8 a.m to 10 a.m yesterday?

-Diễn tả hai hành động xảy ra song song cùng một lúc ở quá khứ.

  • Yesterday, I was cooking while my sister was playing the piano.

-Diễn tá hành động đang xảy ra (ở quá khử) thì có một hành động khác xen vào.

  • When I came, they were having lunch.

Dấu hiệu nhận biết:
Các trạng từ thường gặp:
-At + giờ + thời gian trong quá khứ (at 12 o'clock last night)
-At this time + thời gian trong quá khứ (at this time 2 years ago)
-When/while


5.THÌ TƯƠNG LAI ĐƠN
Công thức:

  • Khẳng định:  S + will + V-inf + (0)
  • Phủ định:      S + will + not + v-inf + (O)
  • Nghi vấn:     Will + S + V-inf + (0)?

Cách dùng:
-Diễn tả một hành động sẽ xảy ra trong tương lai.

  • John will come back next month.

-Dỉễn tả một lời hứa hoặc một quyết định nhất thòi.

  • I promise I'll pick you up on time.
  • "It's very hot here.” - "I will open the window."

-Dùng để diễn đạt sự dự đoán.

  • I think MU will win this match.

Dấu hiện nhận biết:
Các trạng từ thường gặp:
-Someday ( một ngày nào đó)
-Next week / month / year/...
-Tomorrow
-Soon ( sớm, nhanh thôi)


6.THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH
Công thức:

  • Khẳng định:   S + have/has + Vpp + (O)
  • Phủ định:        S + have/has + not + Vpp + (O)
  • Nghi vấn :      Have/has + S+Vpp+ (O)?

Cách dùng:
-Diễn tả hành động diễn ra trong quá khứ và kéo dài đến hiên tại.

  • I have learnt English for 5 years.

-Diễn tả hành động vừa mới xảy ra (thường hay sử dụng với just). 

  • She has just washed the dishes.

  -Diễn tả hành động xảy ra trong quá khứ nhưng không xác định rõ thời gian.

  • I’ve been to China twice.

Dấu hiệu nhận biết: 
Các trạng từ thường gặp:
-For + khoảng thời gian
-Since + mốc thời gian
-Never/ever
-Recently/lately
-Already/just/yet
-Up to now/ up to present/up to this moment/until now/until this time/ so far
-In/over/during/for + the + last/part + khoảng thời gian

 
7. THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN

Công thức:

  • Khẳng định: S + have/has + been + V-ing + (O)
  • Phủ định:     S + have/has + not + been + V-ing + (O)
  • Nghi vấn:     Have/has + S + been + V-ing + (O)?

Cách dùng:
-Diễn tả hành động xảy ra trong quá khứ và vẫn tiếp tục ở hiện tại và tương lai. 

  • I have been studying English up to now.

Thảo luận

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 7

Lớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!

Nguồn : ADMIN :))

Copyright © 2021 HOCTAP247