II. Put the verbs in brackets into the correct tenses
1. had been trying - had had - had been waiting - had arranged - arrived - had already picked - was - had been waiting - had almost given - gone - had been - had missed.
2. have been waiting
3. was - arrived - had been waiting
4. had been working - had worked
5. have seen - go
6. has climbed - sailed - has gone
7. had climbed - sailed - has gone - had experienced
8. had been crying
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247