12. B. went off (nổ)
13. A. making
=> cụm make a fuss: làm loạn, nhặng xị về vấn đề nhỏ
14. C. pollutants (chất làm ô nhiễm)
15. C. completely
16. B. too
=> too + adj + for sb + to do sth: quá ... để cho ai làm gì
17. A. have done
=> this is the first time + thì hiện tại hoàn thành
18. C. on
Mark the letter A, B, C or D to indicae the most suitable response
19. A. It's nice of you to say so
20. B. Poor Ted (tội nghiệp Ted)
Mark the letter A, B, C or D to indicate the word CLOSEST in meaning to the underlined word
21. B. gist
=> gist = main idea: ý chính, tổng quan
22. A. vanishing
=> vanish = disappear: biến mất
Mark the letter A, B, C or D to indicate the word OPPOSITE in meaning to the underlined words
23. C. refuse
=> refuse >< accept
24. A. certainly (chắc chắn)
Read the following passage
25. A. when
26. B. allow
=> allow sb to do sth
27. A. rise
=> rise a hand: giơ tay
28. A. in
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247