`1.`offered
`2.`apologised
`3.`denied
`4.`advised
`5.`promised
`6.`admitted
`*` Kiến thức chung :
`+`Thừa nhận hoặc phủ nhận : S+ admitted/ denied+ Ving/ having P2.
`+`Lời khuyên : S + advised sb + (not) to V
`+` S+ offered to do Sth
`+`Xin lỗi: S apologized to sb for Ving
`+`promise + to V : hứa hẹn
`#C365`🐋
1. offered
(offer to sth: đề nghị, tự nguyện làm gì)
2. apologised
(apologise for doing sth: xin lỗi vì việc làm gì)
3. denied
(deny doing sth: phủ nhận việc làm gì)
4. advised me
(advise sb to do sth: khuyên ai làm gì)
5. promised
(promise not to do sth: hứa sẽ không làm gì)
6. admitted
(admit doing sth: thừa nhận việc làm gì)
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247